Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R9R1R8R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13193-2:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn cưa xích cầm tay và phương pháp thử - Phần 2: Cưa xích dùng chăm sóc cây
|
Tên tiếng Anh
Title in English Machinery for forestry - Portable chain-saw safety requirements and testing - Part 2: Chain-saw for tree service
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11681-2:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.060.80 - Thiết bị lâm nghiệp
|
Số trang
Page 35
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):420,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra những yêu cầu về an toàn và các biện pháp để kiểm tra thiết kế và kết cấu dùng cho việc chăm sóc cây của cưa xích cầm tay, chạy bằng động cơ đốt trong, có khối lượng lớn nhất – không có thanh dẫn hướng hoặc xích cưa và các thùng chứa rỗng – là 4,3 kg được người vận hành sử dụng với tay phải nắm trên tay cầm phía sau và tay tráI trên tay cầm phía trước, người vận hành được huấn luyện về xén tỉa, cắt rời ngọn cây đứng, đọc và hiểu được những yêu cầu về an toàn nêu trong sổ tay hướng dẫn và dùng trang bị bảo hộ phù hợp. Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp nhằm loại bỏ hoặc làm giảm những mối nguy hiểm phát sinh trong việc sử dụng máy và thông tin về thực hành làm việc an toàn được nhà chế tạo cung cấp.
Tiêu chuẩn này đưa ra những tình huống, mối nguy hiểm đáng kể, và những sự việc nguy hiểm liên quan đến máy khi chúng bị sử dụng trong những điều kiện sai cách mà nhà chế tạo có thể lường trước. CHÚ THÍCH: Xem Phụ lục B danh mục những mối nguy hiểm đáng kể. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 11249:2015 (ISO 6531:2008), Máy lâm nghiệp-Cưa xích cầm tay-Thuật ngữ và định nghĩa ISO 6533, Forestry machinery — Portable chain-saw front hand-guard — Dimensions and clearances (Máy lâm nghiệp – bộ phận bảo vệ tay phía trước cưa xích cầm tay – Kích thước và khoảng hở) TCVN 10872:2015 (ISO 6534:2007 with amendment 1:2012), Máy lâm nghiệp – Bộ phận bảo vệ tay của cưa xích cầm tay-Độ bền cơ học TCVN 10873 (ISO 6535), Portable chain-saws — Chain brake performance (Cưa xích cầm tay – Tính năng phanh xích) TCVN 10874:2015 (ISO 7293:1997), Máy lâm nghiệp – Cưa xích cầm tay – Tính năng động cơ và tiêu thụ nhiên liệu TCVN 10875:2015 (ISO 7914:2002 with amendment 1:2012), Máy lâm nghiệp-Cưa xích cầm tay – Khe hở và các kích thước tối thiểu của tay cầm TCVN 10876:2015 (ISO 7915:1991), Máy lâm nghiệp –Cưa xích cầm tay – Xác định độ bền tay cầm TCVN 10880:2015 (ISO 8334:2007), Máy lâm nghiệp-Cưa xích cầm tay-Xác định độ cân bằng và mômen giữ cực đại ISO 9518, Forestry machinery — Portable chain-saws — Kickback test (Máy lâm nghiệp – Cưa xích cầm tay – Thử độ nẩy) ISO 10726, Portable chain-saws — Chain catcher — Dimensions and mechanical strength (Cưa xích cầm tay – Khóa dừng xích – Kích thước và độ bền cơ học) ISO 12100:2010, Safety of machinery — General principles for design — Risk assessment and risk reduction (An toàn máy – Nguyên tắc chung thiết kế-Đánh giá rủi ro và cách giảm rủi ro) ISO 13772, Forestry machinery — Portable chain-saws — Non-manually actuated chain brake performance (Máy lâm nghiệp – Cưa xích cầm tay – Tính năng phanh xích không tác động bằng tay) TCVN 7384-1:2010 (ISO 13849-1:2006/Cor 1:2009), An toàn máy-Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển-Phần 1:Nguyên tắc chung về thiết kế TCVN 7384-2 (ISO 13849-2), An toàn máy – Các chi tiết của hệ thống điều khiển liên quan đến an toàn – Phần 2:Sự phê duyệt ISO 13857:2008, Safety of machinery — Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy – Khoảng cách an toàn nhằm ngăn ngừa tay chân chạm vào vùng nguy hiểm) ISO 14982:1998, Agricultural and forestry machinery — Electromagnetic compatibility — Test methods and acceptance criteria (Máy nông lâm nghiệp – Năng lực điện từ – Phương pháp thử và tiêu chuẩn nghiệm thu) ISO 22867, Forestry and gardening machinery — Vibration test code for portable hand-held machines with internal combustion engine — Vibration at the handles (Máy lâm nghiệp và làm vườn – Mã thử rung động đối với máy cầm tay với động cơ đốt trong – Rung động ở tay cầm) ISO 22868, Forestry and gardening machinery — Noise test code for portable hand-held machines with internal combustion engine — Engineering method (Grade 2 accuracy) (Máy lâm nghiệp và làm vườn – Mã thử tiếng ồn đối với máy cầm tay với động cơ đốt trong – Phương pháp kỹ thuật (Cấp chính xác độ 2)) TCVN 7996-1:2009 (IEC 60745-1:2006), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ-An toàn-Phần 1:Yêu cầu chung. |
Quyết định công bố
Decision number
4009/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 23 - Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp
|