Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R6R8R8R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13188:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất làm mát động cơ gốc glycol dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ – Quy định kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard specification for glycol base engine coolant for automotive and light-duty service
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 3306-20
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

71.100.45 - Chất làm lạnh và hoá chất chống đông
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với chất làm mát động cơ gốc etylen glycol hoặc propylen glycol dùng trong hệ thống làm mát của ô tô và xe tải hạng nhẹ. Khi sử dụng, các chất làm mát đậm đặc được pha trong nước với nồng độ 40 % đến 70 % theo thể tích, hoặc các chất làm mát động cơ gốc glycol pha sẵn (tối thiểu 50 % theo thể tích), sẽ có tác dụng bảo vệ chống lại sự đông đặc, sôi và ăn mòn.
1.2 Các chất làm mát được quy định trong tiêu chuẩn này được phân loại như sau:
Loại Mô tả
I Dung dịch gốc etylen glycol đậm đặc
II Dung dịch gốc propylen glycol đậm đặc
V Dung dịch gốc etylen glycol đậm đặc có chứa glycerin
III Dung dịch etylen glycol pha sẵn tối thiểu 50 % theo thể tích
IV Dung dịch propylen glycol pha sẵn tối thiểu 50 % theo thể tích
VI Dung dịch gốc etylen glycol pha sẵn tối thiểu 50 % theo thể tích có chứa glycerin
1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất làm mát động cơ gốc glycol dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ. Các quy định trong ASTM D 4985 và ASTM D 6210 áp dụng cho xe hạng nặng.
1.5 Tiêu chuẩn này được xây dựng theo các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa đã được quốc tế công nhận.
CHÚ THÍCH: Các nguyên tắc tiêu chuẩn hoá được lập trong Quy định về các nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn quốc tế, các hướng dẫn và khuyến nghị được ban hành bởi Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 12925 (ASTM E 1177), Chất làm mát động cơ loại glycol – Quy định kỹ thuật
TCVN 12926 (ASTM D 7640), Chất làm mát động cơ loại glycerin – Quy định kỹ thuật
TCVN 12929 (ASTM D 1122), Chất làm mát động cơ và chất làm mát động cơ đậm đặc – Phương pháp xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối bằng tỷ trọng kế
TCVN 12930 (ASTM D 1123), Chất làm mát động cơ đậm đặc – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp thuốc thử Karl Fischer
TCVN 12931 (ASTM D 1287), Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ – Phương pháp xác định pH
TCVN 12932 (ASTM D 3634), Chất làm mát động cơ – Phương pháp xác định vết ion clorua
TCVN 12933 (ASTM D 1119), Chất làm mát động cơ – Phương pháp xác định hàm lượng tro
TCVN 13191 (ASTM D 1121), Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ – Phương pháp xác định độ kiềm bảo quản
ASTM D 512, Test method for chloride ion on water (Phương pháp xác định ion clorua trong nước)
ASTM D 516, Test method for sulfate ion on water (Phương pháp xác định ion sulfat trong nước)
ASTM D 1120, Test method for boiling point of of engine coolants (Phương pháp xác định điểm sôi của chất làm mát động cơ)
ASTM D 1126, Test method for hardness in water (Phương pháp xác định độ cứng trong nước)
ASTM D 1177, Test method for freezing point of aqueous engine coolants (Phương pháp xác định điểm đông đặc của chất làm mát động cơ dạng nước)
ASTM D 1293, Test method for pH of water (Phương pháp xác định pH của nước)
ASTM D 1384, Test method for corrision test for engine coolants in glassware (Phương pháp thử nghiệm ăn mòn đối với chất làm mát động cơ trong dụng cụ thủy tinh)
ASTM D 1881, Test method for foaming tendencies of engine coolants in glassware (Phương pháp xác định xu hướng tạo bọt của chất làm mát động cơ trong dụng cụ thủy tinh)
ASTM D 1882, Test method for effects of cooling system chemical solutions on organic finishes for automotive vehicles (Phương pháp xác định ảnh hưởng của các dung dịch hóa chất trong hệ thống làm mát lên thành phẩm hữu cơ dùng cho xe ô tô)
ASTM D 2570, Test method simulated service corrision testing of engine coolants (Phương pháp thử nghiệm ăn mòn mô phỏng của chất làm mát động cơ)
ASTM D 2809, Test method for cavitation corrision and erosion-corrision characteristics of aluminum pumps with engine coolants (Phương pháp xác định ăn mòn xâm thực và đặc tính ăn mòn xói lở của bơm nhôm với chất làm mát động cơ)
ASTM D 3321, Test method for use of the refractometer for field test determination of the freezing point of queous engine coolants (Phương pháp sử dụng thiết bị đo khúc xạ để xác định thử nghiệm hiện trường của điểm đông đặc của chất làm mát động cơ dạng nước)
ASTM D 4327, Test method for anions in water by suppressed ion chromatography (Phương pháp xác định các anion trong nước bằng sắc ký ion ức chế)
ASTM D 4340, Test method for corrision of cast aluminum alloys in engine coolants under hest-rejecting conditions (Phương pháp thử nghiệm ăn mòn của hợp kim nhôm đúc trong chất làm mát động cơ dưới các điều kiện loại bỏ nhiệt)
ASTM D 4725, Terminology for engine coolants and related fluids (Thuật ngữ đối với chất làm mát động cơ và lưu chất liên quan)
ASTM D 4985, Specification for low silicate ethylene glycol base engine coolant for heavy duty engines requiring a precharge of supplemental coolant additive (ASC) [Quy định kỹ thuật đối với chất làm mát động cơ gốc etylen glycol silicat thấp dùng cho động cơ hạng nặng yêu cầu phải nạp chất phụ gia làm mát bổ sung (ASC)]
ASTM D 5827, Test method for analysis of engine coolant for chloride and other anions by ion chromatography (Phương pháp phân tích clorua và các anion khác của chất làm mát động cơ bằng sắc ký ion)
ASTM D 5931, Test method for density and relative density of engine coolant concentrates and aqueous engine coolants by digital density meter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của chất làm mát động cơ đậm đặc và chất làm mát động cơ dạng nước bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số)
ASTM D 6130, Test method of determination of silicon and other elements in engine coolants by inductively coupled plasma-atomic emission spectroscopy (Phương pháp xác định silic và các nguyên tố khác trong chất làm mát động cơ bằng thiết bị phổ phát xạ nguyên từ plasma cặp cảm ứng)
ASTM D 6210, Specification for fully formulated glycol base engine coolant for heavy duty engines (Quy định kỹ thuật đối với chất làm mát động cơ gốc glycol tạo thành hoàn toàn dùng cho động cơ hạng nặng)
ASTM D 6471, Specification for recycled prediluted aqueous glycol base engine coolant (50 % volume % minimum) for automobile and light duty service [Quy định kỹ thuật đối với chất làm mát động cơ gốc glycol dạng nước đã pha sẵn tái sinh (tối thiểu 50 % theo thể tích) dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ]
ASTM D 6472, Specification for recycled glycol base engine coolant concentrate for automobile and light duty service (Quy định kỹ thuật đối với chất làm mát động cơ gốc glycol đậm đặc tái sinh dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ)
ASTM D 6660, Test method for freezing point of aqueous ethylene glycol base engine coolants by automatic phase transition method (Xác định điểm đông đặc của chất làm mát động cơ gốc etylen glycol dạng nước bằng phương pháp chuyển pha tự động).
ASTM E 29, Practice for using significant digits in test data to determine conformance with specifications (Phương pháp sử dụng các chữ số có nghĩa trong các số liệu của phép thử để xác định sự phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật)
ASTM E 394, Test method for iron in trace quantities using the 1,10-phenanthroline method (Phương pháp xác định sắt ở lượng vết sử dụng phương pháp 1,10-phenanthroline)
Quyết định công bố

Decision number

3993/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 47 - Hóa học