Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R1R4R8R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13181:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ván gỗ nhân tạo – Ván sợi sản xuất theo phương pháp khô
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wood−based panels – Dry-process fibreboard
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 16895:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
79.060.20 - Gỗ ván sợi và dăm
|
Số trang
Page 45
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 180,000 VNĐ
Bản File (PDF):540,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định hệ thống phân loại, các thử nghiệm bắt buộc có liên quan và dải chiều dày của ván sợi sản xuất theo phương pháp khô có khối lượng riêng siêu nhẹ, nhẹ, trung bình và nặng. Tiêu chuẩn này cũng đưa ra yêu cầu về tính chất khi sản xuất của các loại ván sợi chưa phủ mặt.
Các giá trị đưa ra trong tiêu chuẩn này có liên quan đến các tính chất được sử dụng để xếp các sản phẩm ván sợi vào một trong bốn loại (UDF, LDF, MDF hoặc HDF, xem Điều 3), một trong bốn cấp (GP, FN, BL hoặc LB), dùng cho một trong bốn điều kiện sử dụng (REG, MR1, MR2 và HMR). Các giá trị này không phải là các giá trị đặc trưng để dùng cho mục đích thiết kế. CHÚ THÍCH Ván sợi thường được chia thành hai nhóm dựa vào phương pháp sản xuất, đó là ván sợi sản xuất theo phương pháp khô và ván sợi sản xuất theo phương pháp ướt (xem ĐIều 3). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ván sợi sản xuất theo phương pháp ướt. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5694 (ISO 9427), Ván gỗ nhân tạo – Xác định khối lượng riêng TCVN 8329 (ISO 16572), Kết cấu gỗ – Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử các đặc tính kết cấu TCVN 10311 (ISO 16985), Ván gỗ nhân tạo – Xác định thay đổi kích thước theo thay đổi độ ẩm tương đối TCVN 10312 (ISO 16987), Ván gỗ nhân tạo – Xác định độ bền ẩm – Phương pháp kiểm tra theo định kỳ TCVN 10313 (ISO 16998), Ván gỗ nhân tạo – Xác định độ bền ẩm – Phương pháp luộc TCVN 11899−1 (ISO 12460−1), Ván gỗ nhân tạo – Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán – Phần 1:Sự phát tán formaldehyt bằng phương pháp buồng 1 m3 TCVN 11899−2 (ISO 12460−2), Ván gỗ nhân tạo – Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán – Phần 2:Phương pháp buồng thể tích nhỏ TCVN 11899−3 (ISO 12460−3), Ván gỗ nhân tạo – Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán – Phần 3:Phương pháp phân tích khí TCVN 11899−4 (ISO 12460−4), Ván gỗ nhân tạo – Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán – Phần 4:Phương pháp bình hút ẩm TCVN 11899−5 (ISO 12460−5), Ván gỗ nhân tạo – Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán – Phần 5:Phương pháp chiết (phương pháp perforator) TCVN 11904 (ISO 9426), Ván gỗ nhân tạo – Xác định kích thước tấm TCVN 11905 (ISO 16979), Ván gỗ nhân tạo – Xác định độ ẩm TCVN 11906 (ISO 16981), Ván gỗ nhân tạo – Xác định độ bền bề mặt TCVN 11907 (ISO 27528), Ván gỗ nhân tạo – Xác định lực bám vít TCVN 12444 (ISO 20585), Ván gỗ nhân tạo – Xác định độ bền uốn sau khi ngâm trong nước ở nhiệt độ 70 0C hoặc 100 0C (nhiệt độ sôi) TCVN 12445 (ISO 16983), Ván gỗ nhân tạo – Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước TCVN 12446 (ISO 16978), Ván gỗ nhân tạo – Xác định môđun đàn hồi khi uốn và độ bền uốn TCVN 12447 (ISO 16984), Ván gỗ nhân tạo – Xác định độ bền kéo vuông góc mặt ván TCVN 13180 (ISO 17064), Ván gỗ nhân tạo – Ván sợi, ván dăm và ván dăm định hướng (OSB) – Từ vựng ISO 3340, Fibre building board – Determination of sand content (Ván sợi xây dựng – Xác định hàm lượng cát) |
Quyết định công bố
Decision number
4020/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 89 - Ván gỗ nhân tạo
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC89
|