Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R1R5R1R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13171:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất thải rắn – Hướng dẫn sử dụng lốp phế liệu để làm nhiên liệu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard guide for use of scrap tires as tire -derived fuel
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D6700–19
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.160.01 - Lốp nói chung
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này cung cấp hướng dẫn để thu hồi vật liệu của phế liệu lốp vì giá trị nhiên liệu của chúng. Việc chuyển đổi toàn bộ lốp xe phế liệu thành các mảnh nhỏ sử dụng làm nhiên liệu để sản xuất sản phẩm được gọi là nhiên liệu nguồn gốc lốp xe (TDF).
CHÚ THÍCH Tiêu chuẩn này đã chuyển từ một khái niệm tiên phong trong đầu thập niên 1980 đến minh chứng và được sử dụng liên tục tại Hoa Kỳ với các ứng dụng công nghiệp và tiện ích. 1.2 Các phương tiện đốt được thiết kế để sử dụng nhiên liệu rắn, như than hoặc gỗ, hoặc cả hai, có khá nhiều trên toàn nước Mỹ. Nhiều trong số các phương tiện này hiện nay sử dụng TDF mặc dù chúng không được thiết kế đặc biệt để đốt TDF. Rõ ràng là TDF có đặc tính cháy tương tự như các loại nhiên liệu cacbon rắn khác. Những đặc tính khác tương tự dẫn đến thử nghiệm thực tế trong các thiết bị đốt hiện có¬. Thử nghiệm thành công dẫn đến chấp nhận TDF tiếp theo như là một nhiên liệu bổ sung khi pha trộn với nhiên liệu thông thường trong các thiết bị đốt hiện có. Những thay đổi được yêu cầu để cải biên các thiết bị đốt thích hợp hiện có cho phù hợp với phạm vi TDF từ không đến tương đối nhỏ của TDF. Các vấn đề của các ứng dụng và quy định kỹ thuật thích hợp là rất quan trọng cho việc sử dụng thành công ¬nguồn năng lượng thay thế này. 1.3 Tiêu chuẩn này giải thích sử dụng TDF khi được pha trộn và đốt cháy trong điều kiện hoạt động bình thường với nhiên liệu được chỉ định ban đầu. Đốt cháy toàn bộ lốp xe để thu hồi năng lượng không được thảo luận ở đây, vì sử dụng toàn bộ lốp xe không yêu cầu xử lý lốp xe đến một đặc điểm kỹ thuật nhiên liệu xác định. 1.4 Các giá trị tính theo đơn vị hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc bằng chữ số được đưa ra để tham khảo đối với giá trị sử dụng thiết bị cũ trên cơ sở không phải đơn vị SI. 1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm xây dựng các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. 1.6 Tiêu chuẩn này được xây dựng theo các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa đã được quốc tế công nhận. CHÚ THÍCH: Các nguyên tắc tiêu chuẩn hoá được lập trong Quy định về các nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn quốc tế, các hướng dẫn và khuyến nghị được ban hành bởi Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D2013/ASTM D2013M, Practice for Preparing Coal Samples for Analysis (Thực hành chuẩn bị mẫu than để phân tích) ASTM D2361, Test Method for Chlorine in Coal (Withdrawn 2008) (Phương pháp thử clo trong than (hủy 2008) ASTM D2795, Test Methods for Analysis of Coal and Coke Ash (Withdrawn 2001) (Phương pháp thử để phân tích tro than và tro cốc (hủy 2001) ASTM D3172, Practice for Proximate Analysis of Coal and Coke (Thực hành cho phân tích than và cốc) ASTM D3173/ASTM D3173M, Test Method for Moisture in the Analysis Sample of Coal and Coke (Phương pháp thử độ ẩm trong phân tích mẫu than và cốc) ASTM D3174, Test Method for Ash in the Analysis Sample of Coal and Coke from Coal (Phương pháp thử tro trong mẫu phân tích than và cốc từ than đá) ASTM D3175, Test Method for Volatile Matter in the Analysis Sample of Coal and Coke (Phương pháp thử chất dễ bay hơi trong mẫu phân tích than và cốc) ASTM D3176, Practice for Ultimate Analysis of Coal and Coke (Thực hành cho phân tích hoàn toàn than và cốc) ASTM D3177, Test Methods for Total Sulfur in the Analysis Sample of Coal and Coke (Withdrawn 2012) (Phương pháp thử cho tổng lưu huỳnh trong phân tích mẫu than và cốc (hủy 2012) ASTM D3178, Test Methods for Carbon and Hydrogen in the Analysis Sample of Coal and Coke (Withdrawn 2007) (Phương pháp thử cacbon và hydro trong phân tích mẫu than và cốc (hủy 2007) ASTM D3179, Test Methods for Nitrogen in the Analysis Sample of Coal and Coke (Withdrawn 2008) (Phương pháp thử nitơ trong mẫu phân tích than và cốc (hủy 2008) ASTM D3682, Test Method for Major and Minor Elements in Combustion Residues from Coal Utilization Processes (Phương pháp thử cho các nguyên tố chính và phụ trong dư lượng đốt từ quá trình sử dụng than) ASTM D4239, Test Method for Sulfur in the Analysis Sample of Coal and Coke Using High-Temperature Tube Furnace Combustion (Phương pháp thử lưu huỳnh trong các phân tích mẫu than và cốc sử dụng lò đốt nhiệt độ cao) ASTM D4326, Test Method for Major and Minor Elements in Coal and Coke Ash By X-Ray Fluorescence (Phương pháp thử các nguyên tố chính và phụ trong tro than cốc bằng huỳnh quang tia X) ASTM D4749, Test Method for Performing the Sieve Analysis of Coal and Designating Coal Size (Phương pháp thử phân tích than bằng sàng và xác định kích thước than) ASTM D5468, Test Method for Gross Calorific and AsfTValue oT” Waste Materials (Withdrawn 2016) (Phương pháp thử tổng calo và giá trị tro củavật liệu phế liệu (hủy 2016) ASTM D5681, Terminology for Waste and Waste Management (Thuật ngữ về quản lý chất thải và chất thải) ASTM D5865, Test Method for Gross Calorific Value of Coal and Coke (Phương pháp thử tổng giá trị calo của than và cốc) ASTM E873, Test Method for Bulk Density of Densified Particulate Biomass Fuels (Phương pháp thử cho mật độ khối các hạt nhiên liệu sinh khối dạng hạt) ASTM F538, Terminology Relating to the Characteristics and Per¬formance of Tires (Thuật ngữ liên quan đến các đặc điểm và tính năng của lốp xe) SW-846-5050, Bomb Preparation Method for Solid Waste (Phương pháp chuẩn bị bom cho chất thải rắn) SW-846-9056, Determination of Inorganic Anions by Ion Chromatography (Xác định anion vô cơ bằng sắc ký ion) |
Quyết định công bố
Decision number
4021/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 200 - Chất thải rắn
|