Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R1R5R0R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13170:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất thải rắn – Đặc tính tro bay của than và tro bay của quá trình đốt than sạch cho các ứng dụng tiềm năng
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard guide for characterization of coal fly ash and clean coal combustion fly ash for potential uses
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM 5759-12
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này đưa ra các khuyến nghị cho đặc tính của tro bay từ quá trình đốt than, tro bay từ than được đốt với sự có mặt của vật liệu kiềm, và tro bay từ than được đốt mà trong đó các khí thải đã được xử lý bằng vật liệu kiềm với sự có mặt của tro bay.
1.2 Tiêu chuẩn này đưa ra các phương pháp thử được khuyến nghị và tùy chọn để đánh giá tro bay. Tiêu chí chấp nhận có thể được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người sử dụng theo mục đính sử dụng cuối cùng.
1.3 Tro bay than và tro bay đốt than sạch của tiêu chuẩn này không bao gồm như sau:
1.3.1 Bụi từ lò nung sản xuất các sản phẩm như vôi, xi măng poóc lăng, đất sét hoạt tính, v.v…;
1.3.2 Sản phẩm của quá trình khử sunfua hóa khí ống khói mà không được thu thập bằng các thiết bị loại bỏ tro bay sơ bộ, như túi lọc hoặc lọc bụi tĩnh điện; và
1.3.3 Tro bay hoặc các sản phẩm đốt khác có nguồn gốc từ đốt chất thảiđô thị, công nghiệp, hoặc rác thải thương mại; bùn cống hoặc bùn khác, hoặc cả hai; nhiên liệu dẫn xuất; gỗ; sản phẩm chất thải gỗ; vỏ trấu; chất thải nông nghiệp; hoặc nhiên liệu khác không phải than.
1.4 Tro bay có thể chứa một số nguyên tố vi lượng có thể ảnh hưởng đến hiệu suất hoặc tiềm năng sử dụng cuối cùng.
1.5 Các giá trị tính theo đơn vị hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc bằng chữ số được đưa ra để tham khảo đối với giá trị sử dụng thiết bị cũ trên cơ sở không phải đơn vị SI.
1.6 Tiêu chuẩn này không giải quyết tất cả các mối quan tâm về an toàn, nếu có, liên quan đến việc sử dụng tiêu chuẩn này. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và và vệ sinh lao động thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 13169 (ASTM E1266), Xử lý hỗn hợp vôi, tro bay và chất thải kim loại nặng trong công tác chèn lấp kết cấu và các ứng dụng xây dựng khác
ASTM C22/ASTM C22M, Specification for Gypsum (Đặc điểm kỹ thuật thạch cao)
ASTM C25, Test Methods for Chemical Analysis of Limestone, Quicklime, and Hydrated Lime (Phương pháp phân tích hóa học của đá vôi, vôi sống, và hydrat vôi)
ASTM C51, Terminology Relating to Lime and Limestone (as used by the Industry) (Thuật ngữ liên quan đến vôi và đá vôi (sử dụng cho các ngành công nghiệp))
ASTM C109/C109M, Test Method for Compressive Strength of Hydraulic Cement Mortars (Using 2-in. or [50-mm] Cube Specimens) (Phương pháp thử độ bền nén của vữa xi măng thủy lực (sử dụng mẫu khối 2-in. hoặc [50-mm])
ASTM C110, Test Methods for Physical Testing of Quicklime, Hydrated Lime, and Limestone (Phương pháp thử đặc tính vật lý của vôi sống, hydrat vôi và đá vôi)
ASTM C114, Test Methods for Chemical Analysis of Hydraulic Cement (Phương pháp thử cho phân tích thành phần hóa học của xi măng thủy lực)
ASTM C150, Specification for Portland Cement (Đặc điểm kỹ thuật xi măng poóc lăng)
ASTM C191, Test Methods for Time of Setting of Hydraulic Cement by Vicat Needle (Phương pháp thử cho thời gian đông kết của xi măng thủy lực bằng thiết bị kim Vicat)
ASTM C311/C311, Test Methods for Sampling and Testing Fly Ash or Natural Pozzolans for Use in Portland-Cement Concrete (Phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm tro bay hoặc puzolan tự nhiên sử dụng trong bê tông xi măng poóc lăng)
ASTM C400, Test Methods for Quicklime and Hydrated Lime for Neutralization of Waste Acid (Phương pháp thử vôi sống và vôi hydrat để trung hòa axit thải)
ASTM C593, Specification for Fly Ash and Other Pozzolans for Use With Lime for Soil Stabilization (Đặc điểm kỹ thuật tro bay và puzolan khác sử dụng với vôi để ổn định đất)
ASTM C595, Specification for Blended Hydraulic Cements (Đặc điểm kỹ thuật cho xi măng thủy lực hỗn hợp)
ASTM C602, Specification for Agricultural Liming Materials (Đặc điểm kỹ thuật cho vật liệu vôi nông nghiệp)
ASTM C618, Specification for Coal Fly Ash and Raw or Calcined Natural Pozzolan for Use in Concrete (Đặc điểm kỹ thuật cho tro bay của than và puzolan tự nhiên thô hoặc canxi hóa sử dụng trong bê tông)
ASTM D546, Test Method for Sieve Analysis of Mineral Filler for Bituminous Paving Mixtures (Phương pháp phân tích bằng sàng đối với chất độn khoáng dùng cho hỗn hợp bitum lát nền)
ASTM D1973, Guide for Design of a Liner System for Containment of Wastes (Withdrawn 2000) (Hướng dẫn thiết kế hệ thống đường ống dùng cho boongke chất thải (hủy 2000)
ASTM D2795, Test Methods for Analysis of Coal and Coke Ash (Withdrawn 2001) (Phương pháp phân tích tro than và tro cốc (hủy 2001)
ASTM D3178, Test Methods for Carbon and Hydrogen in the Analysis Sample of Coal and Coke (Withdrawn 2007) (Phương pháp thử cacbon và hydro trong mẫu phân tích than và cốc (hủy 2007))
ASTM D3682, Test Method for Major and Minor Elements in Combustion Residues from Coal Utilization Processes (Phương pháp thử cho nguyên tố chính và nguyên tố phụ trong cặn dư từ quá trình đốt sử dụng than)
ASTM D3683, Test Method for Trace Elements in Coal and Coke Ash by Atomic Absorption (Phương pháp thử các nguyên tố vết trong tro than và tro cốc bằng hấp thụ nguyên tử)
ASTM D4326, Test Method for Major and Minor Elements in Coal and Coke Ash By X-Ray Fluorescence (Phương pháp thử cho các nguyên tố chính và nguyên tố phụ trong tro than và tro cốc bằng huỳnh quang tia X)
ASTM D5239, Practice for Characterizing Fly Ash for Use in Soil Stabilization (Đặc tính hóa tro bay sử dụng trong ổn định đất)
ASTM D5681, Terminology for Waste and Waste Management (Thuật ngữ về chất thải và quản lý chất thải)
USEPA SW846 Method 9100, Saturated Hydraulic Conductivity, Saturated Leachate Conductivity and Intrin¬sic Permeability (Độ dẫn thủy lực bão hòa, độ dẫn dịch ngâm chiết bão hòa và tính thấm).
Quyết định công bố

Decision number

4021/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 200 - Chất thải rắn