Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R6R5R4R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13130:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao – Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard specification for high fire-point mineral insulating oils
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 5222-16
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.040.10 - Vật liệu từ
Số trang

Page

10
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng đối với dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao sử dụng làm chất điện môi và môi chất làm mát trong thiết bị điện, thiết bị phân phối điện mới và đang hoạt động như máy biến thế và thiết bị chuyển mạch.
1.2 Dầu cách điện có điểm cháy cao khác với dầu cách điện gốc khoáng thông thường vì chúng có điểm cháy ít nhất là 300 oC. Các loại dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao cũng được coi là dầu cách điện gốc khoáng “ít dễ cháy hơn”. Đặc tính này là cần thiết để phù hợp với các ứng dụng có yêu cầu cụ thể đặc thù theo quy định hiện hành. Dầu cách điện được đề cập trong tiêu chuẩn này có thể trộn với các loại dầu cách điện gốc dầu mỏ khác. Trộn các loại chất lỏng có điểm cháy cao với các loại dầu cách điện hydrocacbon có điểm cháy thấp hơn [ví dụ, dầu khoáng quy định trong TCVN 13129 (ASTM D 3487)] có thể dẫn đến các điểm cháy nhỏ hơn 300 oC.
1.3 Tiêu chuẩn này quy định dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao tương thích với vật liệu điển hình thuộc kết cấu của thiết bị hiện có và sẽ duy trì tốt đặc tính chức năng của thiết bị trong việc áp dụng. Vật liệu quy định trong tiêu chuẩn này có thể không trộn với các chất lỏng cách điện có gốc không phải dầu mỏ. Người sử dụng cần liên hệ nhà sản xuất dầu cách điện có điểm cháy cao để nhận được các hướng dẫn cần thiết.
1.4 Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng với dầu cách điện mới khi giao nhận và trước bất kỳ quá trình xử lý nào. Thông tin về thử nghiệm bảo trì tại chỗ có sẵn trong các hướng dẫn phù hợp. Người sử dụng cần liên hệ với nhà sản xuất thiết bị hoặc sản xuất dầu nếu có các câu hỏi về các đặc tính được khuyến nghị hoặc quy trình bảo trì.
1.5 Các giá trị tính theo hệ đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này không sử dụng các hệ đơn vị khác.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3171 (ASTM D 445), Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)
TCVN 3753 (ASTM D 97), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm đông đặc
TCVN 6325 (ASTM D 664), Sản phẩm dầu mỏ – Xác định trị số axit – Phương pháp chuẩn độ điện thế
TCVN 6594 (ASTM D1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế
TCVN 7498 (ASTM D 92), Bitum – Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland
TCVN 8314 (ASTM D 4052), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
TCVN 13129 (ASTM D 3487), Dầu cách điện gốc khoáng sử dụng trong thiết bị điện – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 13131 (ASTM D 923), Chất lỏng cách điện – Lấy mẫu
TCVN 13132 (ASTM D 1275), Chất lỏng cách điện – Phương pháp xác định lưu huỳnh gây ăn mòn
TCVN 13133 (ASTM D 1533), Chất lỏng cách điện – Phương pháp xác định hàm lượng nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer
ASTM D 117, Guide for sampling, test methods, and specifications for electrical insulating oils of petroleum origin (Hướng dẫn lấy mẫu, phương pháp thử và quy định kỹ thuật đối với các loại dầu cách điện có nguồn gốc dầu mỏ)
ASTM D 878, Test methods for inorganic chlorides and sulfate in insulating oils (withdrawn) (Phương pháp xác định clorua và sulfat vô cơ trong dầu cách điện (đã hủy bỏ))
ASTM D 924, Test method for dissipation factor (or power factor) and relative permittivity (Dielectric constant) of electrical insulating liquids [Phương pháp xác định hệ số tổn thất điện môi (hoặc hệ số công suất) và độ điện thấm tương đối (hằng số điện môi) của các chất lỏng cách điện]
ASTM D 971, Test method for interfacial tension of oil against water by the ring method (Phương pháp xác định sức căng bề mặt dầu so với nước bằng phương pháp vòng tròn)
ASTM D 974, Test method for acid and base number by color-indicator titration (Phương pháp xác định trị số axit và trị số ba-zơ bằng chuẩn độ chỉ thị màu)
ASTM D 1500, Test method for ASTM color of petroleum products (ASTM color scale) (Phương pháp thử nghiệm màu ASTM của các sản phẩm dầu mỏ (Cấp độ màu ASTM))
ASTM D 1524, Test method for visual examination of used electrical insulating liquids in the field (Phương pháp kiểm tra bằng mắt các chất lỏng cách điện đã qua sử dụng ngoài hiện trường)
ASTM D 1816, Test method for dielectric breakdown voltage of insulating liquids using VDE electrodes (Phương pháp xác định điện áp đánh thủng điện môi của các chất lỏng cách điện sử dụng điện cực VDE)
ASTM D 2112, Test method for oxidation stability of inhibited mineral insulating oil by pressure vessel (Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa của dầu cách điện gốc khoáng có chất ức chế bằng bình áp lực)
ASTM D 2300, Test method for gassing of electrical insulating liquids under electrical stress and ionization (modified Pirelli method) [Phương pháp xác định tính hấp thụ khí của các chất lỏng cách điện dưới tác dụng của ứng suất điện và ion hóa (phương pháp Pirelli sửa đổi)]
ASTM D 2440, Test method for oxidation stability of mineral insulating oil (Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa của dầu cách điện gốc khoáng)
ASTM D 2668, Test method for 2,6-di-tert-Butyl-p-Cresol and 2,6-di-tert-Butyl phenol in electrical insulating oil by infared absorp (Phương pháp thử nghiệm đối với 2,6-di-tert-Butyl-p-Cresol and 2,6-di-tert-Butyl phenol trong dầu cách điện bằng hấp thụ hồng ngoại)
ASTM D 2864, Terminology relating to electrical insulating liquids and gases (Thuật ngữ liên quan đến chất lỏng và chất khí cách điện)
ASTM D 4059, Test method for analysis of polychlorinated biphenyls in insulating liquids by gas chromatography (Phương pháp phân tích Polyclorin Biphenyl trong các chất lỏng cách điện bằng sắc ký khí)
ASTM D 4768, Test method for analysis of 2,6-di-tert-Butyl-p-Cresol and 2,6-di-tert-Butyl phenol in electrical insulating oil by gas chromatography (Phương pháp phân tích 2,6-Ditertiary-Butylpara-Cresol và 2,6-Ditertiary-Butyl Phenol trong các chất lỏng cách điện bằng sắc ký khí)
ASTM D 5949, Test method for pour point of petroleum products (automatic pressure pulsing method) [Phương pháp xác định điểm chảy của các sản phẩm dầu mỏ (phương pháp xung áp lực tự động)]
ASTM D 5950, Test method for pour point of petroleum products (automatic tilt method) [Phương pháp xác định điểm chảy của các sản phẩm dầu mỏ (phương pháp nghiêng tự động)]
Quyết định công bố

Decision number

3984/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 28 - Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn