Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R5R9R7R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13049:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhựa đường phân cấp theo đặt tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Performance – Graded Asphalt Binder – Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to Tham khảo tiêu chuẩn AASHTO M320:2017
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
93.080.10 - Xây dựng đường
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng của nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc (sau đây gọi là “nhựa đường theo PG”). Phân cấp nhựa đường theo PG có liên quan đến nhiệt độ thiết kế mặt đường lớn nhất trung bình 7 ngày và nhiệt độ thiết kế mặt đường nhỏ nhất.
1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với nhựa đường theo PG có chứa các sợi hoặc chứa các hạt có kích thước lớn hơn 250 μm. CHÚ THÍCH: 1) Nhựa đường phân cấp theo độ nhớt xem AASHTO M226. 2) Nhựa đường phân cấp theo độ kim lún xem TCVN 4793. 3) Xác định cấp nhựa đường theo PG được thực hiện theo AASHTO R29. 4) Nhựa đường theo PG sử dụng thử nghiệm phục hồi từ biến ứng suất lặp (MSCR) xem AASHTO M332. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7493, Bitum-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 7494, Bitum-Phương pháp lấy mẫu. TCVN 7500, Bitum-Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen. TCVN 7498, Bitum-Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland. TCVN 11196, Bitum-Phương pháp xác định độ nhớt bằng nhớt kế Brookfield. TCVN 11710, Nhựa đường-Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng xoay. TCVN 11712, Nhựa đường-Phương pháp xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp bằng thiết bị kéo trực tiếp. TCVN 11781, Nhựa đường-Phương pháp xác định độ cứng chống uốn từ biến bằng lưu biến kế dầm chịu uốn (BBR). TCVN 11808, Nhựa đường-Xác định các đặc tính lưu biến bằng lưu biến kế cắt động. ASTM D7553, Standard Test Method for Solubility of Asphalt Materials in N-Propyl Bromide (Xác định độ hòa tan của nhựa đường trong N-Propyl Bromide). AASHTO M226, Standard Specification for Viscosity-Graded Asphalt Cement (Tiêu chuẩn phân cấp nhựa đường theo độ nhớt) AASHTO M323, Superpave Volumetric Mix Design (Thiết kế đặc tính thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa theo Superpave). AASHTO M332, Standard Specification for Performance-Graded Asphalt Binder Using Multiple Stress Creep Recovery (MSCR) Test (Tiêu chuẩn phân cấp nhựa đường theo đặc tính làm việc sử dụng thử nghiệm phục hồi từ biến ứng suất lặp (MSCR)). AASHTO R28, Accelerated Aging of Asphalt Binder Using a Pressurized Aging Vessel (PAV) (Tiêu chuẩn thử nghiệm lão hóa nhanh nhựa đường bằng bình áp lực (PAV)). AASHTO R29, Grading or Verifying the Performance Grade of an Asphalt Binder (Xác định hoặc kiểm tra cấp nhựa đường PG của nhựa đường. AASHTO R35, Standard Practice for Superpave Volumetric Design for Asphalt Mixtures (Tiêu chuẩn thực hành thiết kế đặc tính thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa theo Superpave). |
Quyết định công bố
Decision number
3112/QĐ-BKHCN , Ngày 13-11-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải
|