Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R3R4R0R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13048:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa rỗng thoát nước – Thi công và nghiệm thu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Porous Asphalt Mixture Course - Construction and Acceptance
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 53
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 208,000 VNĐ
Bản File (PDF):636,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, thiết kế hỗn hợp, thi công, kiểm tra và nghiệm thu lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa rỗng thoát nước (HHNRTN) trên đường ôtô.
Lớp HHNRTN được sử dụng nhằm cải thiện độ nhám, sức kháng trượt của mặt đường; thoát nước trên mặt đường, giảm hiện tượng văng bụi nước sau bánh xe; giảm tiếng ồn do xe chạy gây ra; tham gia chịu lực cùng với kết cấu áo đường (chiều dầy lớp HHNRTN được tính đến trong tính toán kết cấu áo đường). CHÚ THÍCH: Lớp HHNRTN có thể dùng cho kết cấu áo đường khi xây dựng mới; cải tạo, nâng cấp; sửa chữa đường ô tô cao tốc (theo TCVN 5729), đường ô tô (theo TCVN 4054), đường đô thị (theo TCVN 13592). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4054, Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế TCVN 4197, Đất xây dựng-Phương pháp xác định giới hạn chảy và giới hạn dẻo trong phòng thí nghiệm. TCVN 5729, Đường ô tô cao tốc-Yêu cầu thiết kế TCVN 7495, Bitum-Phương pháp xác định độ kim lún. TCVN 7496, Bitum-Phương pháp xác định độ kéo dài. TCVN 7497, Bitum-Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng-và-bi). TCVN 7498, Bitum-Phương pháp thí nghiệm điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị cốc hở Cleveland. TCVN 7500, Bitum-Phương pháp xác định độ hòa tan trong Trichloroethylene và N-propyl Bromide. TCVN 7501, Bitum-Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Picnometer). TCVN 7503, Bitum-Phương pháp xác định hàm lượng paraphin. TCVN 7504, Bitum-Phương pháp xác định độ dính bám với đá. TCVN 7572-10, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 10:Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc. TCVN 7572-12, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 12:Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles. TCVN 7572-13, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 13:Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-22, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 22:Xác định độ ổn định của cốt liệu bằng cách sử dụng natri sunfat hoặc magnesi sunfat. TCVN 8735, Đá xây dựng công trình thuỷ lợi – phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm TCVN 8816, Nhũ tương nhựa đường polyme gốc axit. TCVN 8860-1, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 1:Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall. TCVN 8860-4, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định tỷ trọng rời lớn nhất, khối TCVN 8860-5, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 5:Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén. TCVN 8860-7, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 7:Xác định độ góc cạnh của cát. TCVN 8860-9, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 9:Xác định độ rỗng dư. TCVN 8864, Mặt đường ô tô-Xác định độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3,0 mét. TCVN 8865, Mặt đường ô tô-Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI. TCVN 8866, Mặt đường ô tô-Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát-Thử nghiệm. TCVN 10271, Mặt đường ô tô – Xác định sức kháng trượt mặt đường. TCVN 11194, Bitum-Phương pháp xác định độ đàn hồi. TCVN 11195, Bitum-Phương pháp xác định độ ổn định lưu trữ. TCVN 11196, Bitum-Phương pháp xác định độ nhớt kế Brookfield. TCVN 11415, Bê tông nhựa – Phương pháp xác định độ hao mòn Cantabro. TCVN 11634-1, Hỗn hợp nhựa rỗng thoát nước – Thử nghiệm thấm nước – Phần 1:Thử nghiệm trong phòng. TCVN 11634-2, Hỗn hợp nhựa rỗng thoát nước – Thử nghiệm thấm nước – Phần 2:Thử nghiệm hiện trường TCVN 11711, Nhựa đường – Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng. TCVN 12884-2, Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa – Phần 2:Phương pháp thử. TCVN 13592, Đường đô thị-Yêu cầu thiết kế. TCVN 13899, Hỗn hợp nhựa – Phương pháp thử vệt hằn bánh xe. AASHTO T11, Standard Method of Test for Materials Finer Than 75-μm (No. 200) Sieve in Mineral Aggregates by Washing (Phương pháp xác định vật liệu nhỏ hơn 0,075 mm có trong cốt AASHTO T27, Standard Method of Test for Sieve Analysis of Fine and Coarse Aggregates (Phương pháp thử nghiệm phân tích thành phần hạt của cốt liệu nhỏ và cốt liệu lớn). AASHTO T85, Standard Method of Test for Specific and Absorption of Coarse Aggregate (Phương pháp xác định tỷ trọng và độ hấp phụ của cốt liệu lớn). AASHTO T112, Standard Method of Test for Clay Lumps and Friable Particles in Aggregate (Phương pháp xác định cục sét và hạt mềm yếu có trong cốt liệu). AASHTO T176, Standard Method of Test for Plastic Fines in Graded Aggregates and Soils by Use of the Sand Equivalent Test (Phương pháp xác định hệ số đương lượng cát, SE, của đất và cốt liệu). ASTM D4123, Standard Test Method for Indirect Tension Test for Resilient Modulus of Bituminous Mixtures (Phương pháp thí nghiệm kéo gián tiếp để xác định mô đun đàn hồi của hỗn hợp nhựa). ASTM D5801, Standard Test Method for Toughness and Tenacity of Bituminous Materials (Xác định độ dai và độ bền của vật liệu nhựa). |
Quyết định công bố
Decision number
349/QĐ-BKHCN , Ngày 06-03-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải – Bộ Giao thông Vận tải
|