Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R5R7R4R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13007:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thuốc lá điếu – Xác định cacbon monoxit trong luồng khói phụ – Phương pháp sử dụng máy hút thuốc thẳng hàng phân tích thông dụng có ống hút khói dạng đuôi cá
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cigarettes – Determination of carbon monoxide in sidestream smoke – Method using a routine analytical linear smoking machine equipped with a fishtail chimney
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 20774:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.160 - Thuốc lá, sản phẩm thuốc lá và thiết bị dùng cho công nghiệp thuốc lá
|
Số trang
Page 32
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):384,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định cacbon monoxit có trong luồng khói phụ của thuốc lá điếu. Phương pháp này quy định cách sử dụng các thông số của khói thuốc lá theo TCVN 7096 (ISO 3308) (thể tích hơi hút, thời gian hút và tần suất hút) và chiều dài đầu mẩu, nhưng về mặt kỹ thuật tương thích với các chế độ hút thuốc khác.
CHÚ THÍCH Phương pháp này có thể không sử dụng trực tiếp cho các phép phân tích khác của luồng khói phụ. Tuy nhiên, phép xác định cacbon dioxit này đã được CORESTA thực hiện nghiên cứu đánh giá hiệu lực. Theo số lượng các phòng thử nghiệm báo cáo thì không thực hiện phân tích thống kê nghiêm ngặt về dữ liệu cacbon dioxit trong luồng khói phụ. Vì vậy, chỉ có thông tin về các điều kiện đối với phép xác định CO2. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5077 (ISO 2971), Thuốc lá điếu và cây đầu lọc – Xác định đường kính danh định – Phương pháp sử dụng thiết bị đo chùm tia laze TCVN 5078 (ISO 3402), Thuốc lá và các sản phẩm thuốc lá – Môi trường bảo ôn và thử nghiệm TCVN 5081 (ISO 6488), Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp Karl Fischer TCVN 6679 (ISO 10315), Thuốc lá – Xác định nicotin trong phần ngưng tụ của khói thuốc – Phương pháp sắc kí khí TCVN 6680 (ISO 4387), Thuốc lá điếu – Xác định tổng hàm lượng chất hạt và chất hạt khô không chứa nicotin bằng máy hút thuốc phân tích thông thường TCVN 6936-1 (ISO 10362-1), Thuốc lá điếu – Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc – Phần 1:Phương pháp sắc kí khí TCVN 6937 (ISO 6565), Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá – Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của cây đầu lọc – Các điều kiện chuẩn và phép đo TCVN 7096 (ISO 3308), Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng – Định nghĩa và các điều kiện chuẩn ISO 8454:2007, Cigarettes – Determination of carbon monoxide in the vapour phase of cigarette smoke – NDIR method [Thuốc lá điếu – Xác định cacbon monoxit trong pha hơi của khói thuốc lá – Phương pháp dùng thiết bị phân tích hồng ngoại không phân tán (NDIR)] |
Quyết định công bố
Decision number
3959/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC126
|