Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R8R4R9R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12988-1:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sơn và vecni - Xác định độ mài mòn - Phần 1: Phương pháp với bánh xe phủ giấy nhám và tấm mẫu thử quay
Tên tiếng Anh

Title in English

Paints and varnishes - Determination of resistance to abrasion - Part 1: Method with abrasive-paper covered wheels and rotating test specimen
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7784-1:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

87.040 - Sơn và vecni
Số trang

Page

15
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ mài mòn của các lớp phủ, trên hai bánh xe được dán giấy nhám, có gia tải và có thể quay tự do nhưng hai bánh xe mài mòn được lắp lệch tâm để tác động lên lớp phủ của tấm mẫu thử đang quay.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5668 (ISO 3270), Sơn, vecni và nguyên liệu của chúng – Nhiệt độ và độ ẩm để điều hòa và thử nghiệm
TCVN 5670 (ISO 1514), Sơn và vecni – Tấm chuẩn để thử
TCVN 9760 (ISO 2808), Sơn và vecni – Xác định độ dày màng
ISO 4618, Paints and varnishes – Terms and definitions (Sơn và vecni – Thuật ngữ và định nghĩa)
TCVN 1595-1 (ISO 7619-1), Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo  Xác định độ cứng ấn lõm  Phần 1:Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (Độ cứng Shore)
TCVN 1595-2 (ISO 7619-2), Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo  Xác định độ cứng ấn lõm  Phần 2:Phương pháp sử dụng dụng cụ bỏ túi IRHD
FEPA-Standard 43-1, Grains of fused aluminium oxide, silicon carbide and other abrasive materials for coated abrasives Macrogrits P 12 to P 220 (Các loại hạt nhôm oxit nung chảy, cacbua silic và các vật liệu mài mòn khác dùng làm vật liệu mài mòn phủ Macrogrits P 12 đến
FEPA-Standard 43-2, Grains of fused aluminium oxide, silicon carbide and other abrasive materials for coated abrasives Microgrits P 240 to P 2500 (Các loại hạt nhôm oxit nung chảy, cacbua silic và các vật liệu mài mòn khác dùng làm vật liệu mài mòn phủ Microgrits P 240 đến P 2500)1)
Quyết định công bố

Decision number

4017/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 35 - Sơn và vecni
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

TCVN/TC35