Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R5R2R3R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12941:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bánh dẻo
Tên tiếng Anh

Title in English

Sticky rice mooncake
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các loại bánh dẻo.
CHÚ THÍCH: Sản phẩm bánh dẻo thường được sử dụng trong dịp Tết Trung thu.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4071:2009, Kẹo – Xác định tro không tan trong axit clohydric
TCVN 4830-1 (ISO 6888-1),Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần 1:Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker
TCVN 4830-2 (ISO 6888-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần 2:Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ
TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp định lượng vi sinh vật – Phần 1:Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật đổ đĩa
TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-2:2013), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp định lượng vi sinh vật – Phần 2:Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật cấy bề mặt
TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017), Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định trị số peroxit – Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iôt (quan sát bằng mắt)
TCVN 6127 (ISO 660), Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định trị số axit và độ axit
TCVN 6312 (CODEX STAN 33), Dầu ôliu và dầu bã ôliu
TCVN 6958, Đường tinh luyện
TCVN 7597, Dầu thực vật
TCVN 7602:2007, Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 7924-1 (ISO 16649-1), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza – Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid
TCVN 7924-2 (ISO 16649-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza – Phần 2:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid
TCVN 7968 (CODEX STAN 212), Đường
TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008),95.
TCVN 9532:2012 (ISO 27107:2008), Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định trị số peroxit – Phương pháp chuẩn độ điện thế
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella – Phần 1:Phương pháp phát hiện Salmonella spp.
TCVN 10912:2015 (EN 15763:2009), Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định asen, cadimi, thủy ngân và chì bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) sau khi phân hủy bằng áp lực
TCVN 12107, Dầu gạo
TCVN 12758:2019 (ISO 18787:2017), Thực phẩm – Xác định hoạt độ nước
TCVN 13020, Dầu cá
Quyết định công bố

Decision number

2169/QĐ-BKHCN , Ngày 07-08-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/F 18 - Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột