Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R2R8R0R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12930:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất làm mát động cơ đậm đặc – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp thuốc thử Karl Fischer
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard test method for water in engine coolant concentrate by the Karl Fischer reagent method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 1123-99
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

71.100.45 - Chất làm lạnh và hoá chất chống đông
Số trang

Page

14
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định hàm lượng nước trong chất làm mát đậm đặc gốc glycol loại mới hoặc loại chưa sử dụng bằng quy trình chuẩn độ điện lượng thủ công (Phương pháp thử A) hoặc quy trình chuẩn độ tự động (Phương pháp thử B).
1.2 Nhiều hợp chất cacbonyl phản ứng chậm với thuốc thử Fischer, làm nhạt màu điểm tương đương và dẫn đến kết quả cao. Quy trình thuốc thử Fischer được sửa đổi nhằm làm giảm thiểu những phản ứng gây nhiễu và không mong muốn này.
1.3 Các giá trị tính theo hệ đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này không sử dụng hệ đơn vị khác.
1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Cảnh báo cụ thể được đưa ra trong Điều 8 và 16.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4354 (ASTM D 156), Sản phẩm dầu mỏ – Xác dịnh màu Saybolt (Phương pháp so màu Saybolt)
TCVN 11048 (ASTM E 203), Sản phẩm hóa học dạng lỏng và dạng rắn – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fischer
ASTM D 1176, Practice for sampling and preparing aqueous solutions of engine coolants or antirusts for testing purposes (Thực hành lấy mẫu và chuẩn bị dung dịch nước của chất làm mát động cơ hoặc chất chống gỉ để thử nghiệm)
Quyết định công bố

Decision number

3856/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 47 - Hóa học