Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R2R7R3R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12923:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hydrocacbon dạng khí và khí dầu mỏ hóa lỏng − Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh dễ bay hơi bằng huỳnh quang tử ngoại
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard test method for determination of total sulfur in gaseous hydrocacbons and liquefied petroleum gases by ultraviolet fluorescence
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 6667-14
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

71.040.50 - Phương pháp vật lý hoá học của phân tích
Số trang

Page

20
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tổng lưu huỳnh trong các hydrocacbon dạng khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LP). Tiêu chuẩn này có thể áp dụng để phân tích các nguyên liệu tự nhiên, đã qua chế biến và thành phẩm. Độ chụm được xác định đối với lưu huỳnh trong các hydrocacbon dạng khí nằm trong dải từ 1 mg/kg đến 100 mg/kg và đối với lưu huỳnh trong khí dầu mỏ hóa lỏng nằm trong dải từ 1 mg/kg đến 196 mg/kg (Chú thích 1).
CHÚ THÍCH 1: Đánh giá giới hạn định lượng gộp (PLOQ), thông tin liên quan đến tính ổn định của mẫu và các thông tin chung khác xuất phát từ các nghiên cứu liên phòng về độ chụm có thể được tham chiếu trong các báo cáo nghiên cứu của ASTM.
1.2 Tiêu chuẩn này có thể không phát hiện được các hợp chất lưu huỳnh không hóa hơi theo các điều kiện của phép thử.
1.3 Tiêu chuẩn này áp dụng để xác định tổng lưu huỳnh bay hơi trong các khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) có chứa halogen với hàm lượng nhỏ hơn 0,35 % khối lượng.
1.4 Các giá trị tính theo đơn vị hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc là giá trị tham khảo.
1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các biện pháp về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Xem 3.1, Điều 6 và Điều 7 về các cảnh báo cụ thể.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8355 (ASTM D 1265), Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Lấy mẫu – Phương pháp thủ công
ASTM D 1070, Test method for relative density of gaseous fuels (Phương pháp xác định khối lượng riêng tương đối của nhiên liệu dạng khí)
ASTM D 3700, Practice for obtaining LPG samples using a floating piston cylinder (Lấy mẫu LPG bằng cách sử dụng chai chứa khí piston nổi)
ASTM D 5287, Practice for automatic sampling of gaseous fuels (Lấy mẫu tự động nhiên liệu dạng khí)
ASTM D 6299, Practice for applying statistical quality assurance and control charting techniques to evaluate analytical measurement system performance (Phương pháp kỹ thuật thống kê vè đảm bảo chất lượng và sơ đồ kiểm soát để đánh giá hiệu suất hệ thống thiết bị đo lường phân tích).
ASTM F 307, Practice for sampling pressurized gas for gas analysis (Hướng dẫn lấy mẫu khí nén dùng cho phân tích)
GPA 2166, Obtaining natural gas samples for analysis by gas chromatography (Lấy mẫu khí thiên nhiên để phân tích bằng sắc ký khí)
GPA 2174, Obtaining liquid hydrocacbon samples for analysis by gas chromatography (Lấy mẫu hydrocacbon dạng lỏng để phân tích bằng sắc ký khí)
Quyết định công bố

Decision number

3859/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 28 - Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn