Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R1R5R6R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12902:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất lượng đất – Hướng dẫn bảo quản mẫu đất ngắn hạn và dài hạn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Soil quality – Guidance on long and short term storage of soil samples
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 18512:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.080.05 - Xét nghiệm đất nói chung, bao gồm cả lấy mẫu
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này cung cấp hướng dẫn về cách lưu giữ và bảo quản các mẫu đất cho các xác định phòng thí nghiệm và cách chuẩn bị chúng để phân tích sau khi lưu giữ. Đặc biệt lưu ý thời gian lưu tối đa được coi là một hàm số của các điều kiện lưu giữ khác nhau.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5961 (ISO 11268-1), Chất lượng đất – xác định ảnh hưởng của chất ô nhiễm lên giun đất (Eissenia fetida) – Xác định độ độc cấp tính bằng cách sử dụng nền đất nhân tạo TCVN 5979 (ISO 10390), Chất lượng đất – Xác định pH TCVN 6495 (ISO 11074), Chất lượng đất – Từ vựng TCVN 6498 (ISO 11261), Chất lượng đất – Xác định nitơ tổng – Phương pháp kendan cải biên TCVN 6499 (ISO 11263), Chất lượng đất – Xác định photpho – Phương pháp quang phổ xác định photpho hòa tan trong dung dịch natri hydrocacbonat TCVN 6642 (ISO 10694), Chất lượng đất – Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ và cacbon tổng số sau khi đốt khô (phân tích nguyên tố) TCVN 6643 (ISO 14255), Chất lượng đất – Xác định nitơ nitrat, nitơ amoni và tổng nitơ hoà tan có trong đất được làm khô trong không khí sử dụng dung dịch canxi clorua làm dung môi chiết TCVN 6645 (ISO 13878), Chất lượng đất-Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng đốt khô “phân tích nguyên tố” TCVN 6649 (ISO 11466), Chất lượng đất – Chiết các nguyên tố tan trong nước cường thủy TCVN 6650 (ISO 11265), Chất lượng đất. Xác định độ dẫn điện riêng TCVN 6652 (ISO 13877), Chất lượng đất – Xác định các hyđrocacbon thơm đa nhân. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng cao áp TCVN 6653 (ISO 14238), Chất lượng đất – Phương pháp sinh học – Xác định quá trình khoáng hoá nitơ và nitrit hoá trong đất và ảnh hưởng của hoá chất đến các quá trình này TCVN 6656 (ISO 11048), Chất lượng đất – Xác định hàm lượng sunfat tan trong nước và tan trong axit TCVN 6857 (ISO 11259), Chất lượng đất – Phương pháp đơn giản để mô tả đất. TCVN 6865 (ISO 11266), Chất lượng đất – Các hệ thống ủ trong phòng thí nghiệm để đo quá trình khoáng hóa các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện hiếu khí TCVN 6856-1 (ISO 14240-1), Chất lượng đất – Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 1:Phương pháp đo hô hấp cảm ứng chất nền TCVN 6856-2 (ISO 14240-2), Chất lượng đất – Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 2:Phương pháp chiết xông hơi TCVN 6859-2 (ISO 11268-2), Chất lượng đất-Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (Eissenia fetida) – Phần 2:Xác định ảnh hưởng đối với sự sinh sản TCVN 7593 (ISO 15473), Chất lượng đất-Hướng dẫn thử trong phòng thí nghiệm đối với quá trình phân huỷ sinh học của các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện yếm khí TCVN 7538-6 (ISO 10381-6), Chất lượng đất-Lấy mẫu-Phần 6:Hướng dẫn về thu thập, vận chuyển và lưu giữ mẫu đất để đánh giá các quá trình hoạt động của vi sinh vật hiếu khí tại phòng thí nghiệm TCVN 8061 (ISO 10382), Chất lượng đất – Xác định hóa chất bảo vệ thực vật cho clo hữu cơ và polyclorin biphenyl – Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron TCVN 8884 (ISO 14507), Chất lượng đất-Xử lý sơ bộ mẫu để xác định chất ô nhiễm hữu cơ TCVN 9317 (ISO 14154), chất lượng đất-xác định một số clorophenol-phương pháp sắc ký khí dùng detector bẫy electron. TCVN 10498 (ISO 15009), Chất lượng đất-Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm dễ bay hơi, naphthalen và hydrocacbon halogen hóa dễ bay hơi bằng sắc ký khí-Phương pháp dùng bẫy và sục khí kết hợp giải hấp nhiệt TCVN 11069-1 (ISO/TS 14256-1), Chất lượng đất-Xác định nitrat, nitrit và amoni trong đất ẩm hiện trường bằng cách chiết với dung dịch kali clorua-Phần 1:Phương pháp thủ công TCVN 11070 (ISO 16703), Chất lượng đất-Xác định hàm lượng hydrocacbon từ C10 đến C40 bằng sắc ký khí ISO 11267, Soil quality — Inhibition of reproduction of Collembola (Folsomia candida) by soil pollutants (Chất lượng đất – Sự ức chế sinh sản của Collembola (Folsomia candida) do chất ô nhiễm đất ISO 15685, Soil quality — Determination of potential nitrification and inhibition of nitrification — Rapid test by ammonium oxidation (Chất lượng đất – Xác định quá trình nitrat hóa và ức chế quá trình nitrat hóa – Phép thử nhanh bằng oxy hóa amoni) ISO 15799, Soil quality — Guidance on the ecotoxicological characterization of soils and soil materials (Chất lượng đất – Hướng dẫn đặc tính hóa độc sinh thái của đất và vật liệu đất) ISO 15903, Soil quality — Format for recording soil and site information (Chất lượng đất – Định dạng hồ sơ đất và thông tin địa điểm) ISO 15952, Soil quality — Effects of pollutants on juvenile land snails (Helicidae) — Determination of the effects on growth by soil contamination (Chất lượng đất-Ảnh hưởng của chất ô nhiễm lên ốc sên đất (Helicidae) ISO 16072, Soil quality — Laboratory methods for determination of microbial soil respiration (Chất lượng đất – Phương pháp phòng thí nghiệm để xác định quá trình hô hấp của vi sinh vật đất) ISO 16387, Soil quality — Effects of pollutants on Enchytraeidae (Enchytraeus sp.) — Determination of effects on reproduction and survival (Chất lượng đất-Ảnh hưởng của chất ô nhiễm lên Enchytraeidae (Enchytraeus sp.) – Xác định ảnh hưởng lên sự sinh sản và sống sót) ISO 17155, Soil quality — Determination of abundance and activity of soil microflora using respiration curves (Chất lượng đất – Xác định độ đa dạng và hoạt tính của hệ vi sinh vật đất sử dụng đồ thị hô hấp) ISO 20963, Soil quality — Effects of pollutants on insect larvae (Oxythyrea funesta) — Determination of acute toxicity (Chất lượng đất-Ảnh hưởng của chất ô nhiễm lên sâu non côn trùng (Oxythyrea funesta) ISO 22030, Soil quality — Biological methods — Chronic toxicity in higher plants (Chất lượng đất – Phwuowng pháp sinh học – Độc mãn tính ở thực vật bậc cao) ISO 22155, Soil quality — Gas chromatographic quantitative determination of volatile aromatic and halogenated hydrocarbons and selected ethers — Static headspace method (Chất lượng đất – Xác định định lượng bằng sắc ký khí các hydrocacbon thơm bay hơi và hydrocacbon halogen hóa và một số ete) ISO 23753-1, Soil quality — Determination of dehydrogenase activity in soils — Part 1:Method using triphenyltetrazolium chloride (TTC) (Chất lượng đất – Xác định hoạt tính dehydrogenaza trong đất – Phần 1:Phương pháp sử dụng triphenyltetrazolium clorua (TTC)) ISO 23753-2, Soil quality — Determination of dehydrogenase activity in soils — Part 2:Method using iodotetrazolium chloride (INT) (Chất lượng đất – Xác định hoạt tính dehydrogenaza trong đất – Phần 2:Phương pháp sử dụng iodotetrazolium clorua (INT)) EN 15192:2006, Characterisation of waste and soil — Determination of Chromium(VI) in solid material by alkaline digestion and ion chromatography with spectrophotometric detection (Chất lượng đất – Đặc tính của chất thải và đất – Xác định crom(VI) trong vật liệu rắn bằng phân hủy kiềm và sắc ký ion với detector quang phổ) ISO 10301, Water quality — Determination of highly volatile halogenated hydrocarbons — Gas-chromatographic methods (Chất lượng nước – Xác định hydrocacbon halogen hóa dễ bay hơi) |
Quyết định công bố
Decision number
4022/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 190 - Chất lượng đất
|