Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R1R0R9R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12797:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Khí thiên nhiên – Phân tích mở rộng – Phương pháp sắc ký khí
|
Tên tiếng Anh
Title in English Natural gas – Extended analysis – Gas-chromatographic method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6975:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.060 - Khí thiên nhiên
|
Số trang
Page 33
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra các quy định kỹ thuật đối với phép phân tích định lượng các cấu tử khí thiên nhiên sau đây:
Heli Hydro Argon Oxy Nitơ Cacbon dioxit Các hydrocacbon bão hòa từ C1 đến C5 Các phân đoạn hydrocacbon từ C6 trở lên Các hợp chất hydrocacbon thơm như là benzen và toluen Phương pháp sắc ký khí xác định các cấu tử trong các dải sau đây: Oxy 0,001 % (n/n) đến 0,5 % (n/n) Heli 0,001 % (n/n) đến 0,5 % (n/n) Hydro 0,001 % (n/n) đến 0,5 % (n/n) Argon 0,001 % (n/n) đến 0,5 % (n/n) Nitơ 0,001 % (n/n) đến 40 % (n/n) Cacbon dioxit 0,001 % (n/n) đến 40 % (n/n) Metan 50 % (n/n) đến 100 % (n/n) Etan 0,02 % (n/n) đến 15 % (n/n) Propan 0,001 % (n/n) đến 5 % (n/n) Các hydrocacbon nặng hơn Phương pháp có thể xác định các cấu tử hydrocacbon từ 10‒6 (n/n) đến nồng độ lớn nhất của chúng, tương thích với yêu cầu là khí không có condensat hydrocacbon tại áp suất bất kỳ trong dải 1 x 102 kPa đến 7 x 103kPa. Tiêu chuẩn này không áp dụng để xác định các hợp chất oxy (hơi nước, metanol, glycol) hoặc các hợp chất lưu huỳnh. Tiêu chuẩn này không áp dụng để thực hiện nhận dạng rõ ràng các hydrocacbon trên C6. Thậm chí khi “pha lẫn” hỗn hợp khí với các cấu tử đã biết cho biết chúng rửa giải ở đâu, cũng không thể công bố chắc chắn rằng đó là cấu tử duy nhất có thời gian lưu đó. Các cấu tử chưa được nhận dạng được phân loại theo số cacbon mà phép phân tích chỉ ra. Đây là sự đơn giản hóa cần thiết để nhận được giá trị định lượng hợp lý. Phương pháp này được sử dụng trong các trường hợp cần phân tích một phần và/hoặc đầy đủ các hydrocacbon từ hexan trở lên. Phương pháp này không được sử dụng đối với các khí pha nặng hơn mà áp suất của nó vượt áp suất tới hạn (áp suất ngưng tụ tới hạn), hoặc đối với các mẫu khí có chứa bất kỳ condensat hydrocacbon có thể đo được, nước dạng lỏng hoặc lưu chất quá trình như là metanol hoặc glycol [xem ISO 6570-1 và TCVN 12546 (ISO 10715)]. Các khí đã được xử lý để dẫn khí không chắc có chứa các hydrocacbon cao hơn C12 ở mức có thể phát hiện được. Các mẫu được lấy từ gần hơn đầu giếng, trước khi khí được đưa đến các nhà máy chế biến, có thể chứa các hydrocacbon đến C16 hoặc cao hơn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 1:Nguyên tắc và định nghĩa chung TCVN 12046-1:2018 (ISO 6326-1:2007), Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh ‒ Phần 1:Giới thiệu chung TCVN 12046-3:2017 (ISO 6326-3:1989), Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh ‒ Phần 3:Xác định hydro sulfua, lưu huỳnh mercaptan và cacbonyl sulfua bằng phép đo điện thế TCVN 12046-5:2018 (ISO 6326-5:1989), Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh ‒ Phần 5:Phương pháp đốt Lingener TCVN 12047-1 (ISO 6974-1), Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 1:Hướng dẫn chung và tính toán thành phần TCVN 12047-2 (ISO 6974-2), Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 2:Tính độ không đảm bảo TCVN 12047-3 (ISO 6974-3), Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 3:Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon lên đến C8 sử dụng hai cột nhồi TCVN 12047-4 (ISO 6974-4), Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 4:Xác định nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C5 và C6+ đối với hệ thống đo phòng thử nghiệm và đo trực tuyến sử dụng hai cột TCVN 12047-5 (ISO 6974-5), Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 5:Phương pháp đẳng nhiệt đối với nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và các hydrocacbon C6+ TCVN 12546:2019 (ISO 10715:1997) Khí thiên nhiên – Hướng dẫn lấy mẫu ISO 6142:1981 Gas analysis – Preparation of calibration gas mixtures – Weighing methods (Phân tích khí – Chuẩn bị các hỗn hợp khí hiệu chuẩn – Phương pháp khối lượng). ISO 6143:1981 Gas analysis – Determination of composition of calibration gas mixtures – Comparison methods (Phân tích khí – Xác định thành phần của các hỗn hợp khí hiệu chuẩn – Phương pháp so sánh) ISO 6326-2:1981 Gas analysis – Determination of sulfur compounds in natural gas – Part 2:Gas chromatographic method using an electrochemical detector for the determination of odoriferous sulfur compounds (Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh ‒ Phần 2:Phương pháp sắc ký khí sử dụng detector điện hóa để xác định các hợp chất lưu huỳnh có mùi) ISO 6326-4:1994 Natural gas – Determination of sulfur compounds – Part 4:Gas chromatographic method using a flame photometric detector for the determination of hydrogen sulfide, carbonyl sulfide and sulfur-containing odorants (Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh ‒ Phần 4:Phương pháp sắc ký khí sử dụng detector đo quang ngọn lửa để xác định hydro sulfua, cacbonyl sulfua và các chất tạo mùi có chứa lưu huỳnh) ISO 6570-1:1983 Natural gas – Determination of potential hydrocarbon liquid content – Part 1:Principles and general requirenments (Khí thiên nhiên – Xác định hàm lượng chất lỏng hydrocacbon tiềm ẩn – Phần 1:Nguyên tắc và các yêu cầu chung) ISO 14111:1997 Natural gas – Guidelines for traceability in analysis (Khí thiên nhiên – Hướng dẫn truy xuất nguồn gốc trong phân tích) |
Quyết định công bố
Decision number
4167/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2019
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 193 - Sản phẩm khí
|