Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R1R0R7R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12794:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất dẻo – Tấm đùn copolyme acrylonitril-styren biến tính chịu va đập (ABS, AEPDS và ASA) – Yêu cầu và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plastics – Extruded sheets of impact-modified acrylonitrile-styrene copolymers (ABS, AEPDS and ASA) – Requirements and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 15015:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.140.10 - Màng và tấm
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử đối với tấm đùn dạng phẳng rắn của vật liệu copolyme acrylonitril-styren biến tính chịu va đập: acrylonitril-butadien-styren (ABS), acrylonitril-(etylen-propylen-dien)-styren (AEPDS) (thường được gọi là AES) và acrylonitril-styren-acrylat (ASA) không có chất độn hoặc vật liệu gia cường. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng đối với tấm ABS, AEPDS và ASA ở dạng cuộn. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với tấm có độ dày từ 2,5 mm đến 20 mm.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4501-2 (ISO 527-2), Chất dẻo − Xác định tính chất kéo – Phần 2:Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn TCVN 6039 (ISO 1183), Chất dẻo – Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp – Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ TCVN 9848 (ISO 291), Chất dẻo − Khí quyển tiêu chuẩn cho ổn định và thử nghiệm TCVN 11023 (ISO 2818), Chất dẻo – Chuẩn bị mẫu thử bằng máy TCVN 12488 (ISO 11501), Chất dẻo – Màng và tấm – Xác định sự thay đổi kích thước khi gia nhiệt ISO 179-1, Plastics – Determination of Charpy impact properties – Part 1:Non-instrumented impact test (Chất dẻo – Xác định các tính chất va đập Charpy – Phần 1:Thử nghiệm va đập không thiết bị) ISO 179-2, Plastics – Determination of Charpy impact properties – Part 2:Instrumented impact test (Chất dẻo – Xác định các tính chất va đập Charpy – Phần 2:Thử nghiệm va đập có thiết bị) ISO 306, Plastics – Thermoplastic materials – Determination of Vicat softening temperature (VST) [(Chất dẻo – Vật liệu nhựa nhiệt dẻo – Xác định nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)] ISO 2039-1, Plastics – Determination of hardness – Part 1:Ball indentation method (Chất dẻo – Xác định độ cứng – Phần 1:Phuơng pháp ấn lõm bằng bi) ISO 2580-1, Plastics – Acrylonitrile-butadien-styrene (ABS) moulding and extrusion materials – Part 1:Designation system and basis for specifications [Chất dẻo – Vật liệu đúc và đùn acrylonitril-butadien-styren (ABS) – Phần 1:Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật] ISO 6402-1, Plastics – Acrylonitrile-styrene-acrylate (ASA), acrylonitrile-(ethylene-propylene-diene)-styrene (AEPDS) and acrylonitrile-(chlorinated polyethylene)-styrene (ACS) moulding and extrusion materials – Part 1:Designation system and basis for specifications [Chất dẻo – Vật liệu đúc và đùn acrylonitril-styren-acrylat (ASA), acrylonitril-(etylen-propylen-dien)-styren (AEPDS) và acrylonitril-(polyetylen clo hóa)-styren (ACS) – Phần 1:Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật] ISO 6603-1, Plastics – Determination of puncture impact behaviuor of rigid plastics – Part 1:Non-instrumented impact testing (Chất dẻo – Xác định ứng xử va đập đâm thủng của chất dẻo rắn – Phần 1:Thử nghiệm va đập không sử dụng thiết bị) |
Quyết định công bố
Decision number
4156/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2019
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 61 - Chất dẻo
|