Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R0R5R6R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12728:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nồi hơi – Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sửa chữa
|
Tên tiếng Anh
Title in English Boilers – Technical requirement of design, manufacture, installation, operation, maintenance
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to AS 1228:2016, AS 4458:1997
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
27.060.30 - Nồi hơi và các thiết bị trao đổi nhiệt
|
Số trang
Page 322
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 1,288,000 VNĐ
Bản File (PDF):3,864,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thiết kế, chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sửa chữa các nồi hơi và nồi đun nước nóng được phân cấp theo quy định trong Bảng 1.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: a) Nồi hơi được cấp nhiệt bằng năng lượng hạt nhân; b) Bình bốc hơi mà nguồn nhiệt là hơi nước từ nơi khác đưa tới; c) Nồi hơi được cấp nhiệt bằng năng lượng mặt trời; d) Các nồi hơi đặt trên tàu hỏa, tàu thủy và các phương tiện vận tải khác. e) Nồi hơi được cấp nhiệt bằng năng lượng điện. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1916, Bulông, vít, vít cấy và đai ốc-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 3223, Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp-Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung. TCVN 4681, Ren ống hình trụ. TCVN 6008, Thiết bị áp lực-Mối hàn-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN 6700-1, Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy-Phần 1:Thép. TCVN 7870 (ISO 80000), Đại lượng và đơn vị-Phần 1:Quy định chung. TCVN 7915-1 (ISO 4126-1), Thiết bị an toàn chống quá áp-Phần 1-Van an toàn TCVN 8366, Bình chịu áp lực-Yêu cầu về thiết kế và chế tạo. TCVN 8888 (ISO 65), Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren. TCVN 8985, Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại-Quy tắc chung. TCVN 9441 (ISO 5208), Van công nghiệp-Thử áp lực cho van kim loại. TCVN 9443 (ISO 6002), Van cửa có nắp bắt bu lông. TCVN 9444 (ISO 7121), Van bi thép thông dụng trong công nghiệp. TCVN 9837 (ISO 3419), Phụ tùng đường ống thép hợp kim và không hợp kim hàn giáp mép. TCVN 10828 (ISO 5752), Van kim loại dùng cho hệ thống lắp bích-Kích thước mặt lắp mặt và tâm đến mặt. TCVN 10831 (ISO 12149), Van cầu thép có nắp bắt bu lông công dụng chung. TCVN 10864 (ISO 888), Chi tiết lắp xiết-Bu lông, vít và vít cấy-Chiều dài danh nghĩa và chiều dài cắt ren. AS 1228, Pressure equipment-Boilers (Thiết bị chịu áp lực – Nồi hơi). AS 4458, Pressure equipment-Manufacture (Thiết bị chịu áp lực – Chế tạo). ANSI B16.5, Pipe flanges and flanged fittings (Mặt bích đường ống và các phụ kiện dạng bích). ASME BPV, Boiler and pressure vessel code (Tiêu chuẩn nồi hơi và bình chịu áp lực). ASME BPV-I, Section I-Rules for construction of power boilers (Tập I:Quy định về thiết kế chế tạo nồi hơi năng lượng). ASME BPV-II-A, Section II-Materials, Part A-Ferrous material specifications (Tập II:Vật liệu, Phần A – Các thông số kỹ thuật vật liệu chứa sắt). ASME BPV-II-D, Section II-Materials, Part D-Properties (Tập II:Vật liệu, Phần D – Đặc tính kỹ thuật). BS PD 5500, Specification for unfired fusion welded pressure vessels (Yêu cầu kỹ thuật đối với các bình chịu áp lực hàn nóng chảy không đốt nóng). |
Quyết định công bố
Decision number
4061/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2019
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 11 - Nồi hơi và bình chịu áp lực
|