Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R4R5R7R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12705-4:2021
Năm ban hành 2021
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn và vecni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ – Phần 4: Các loại bề mặt và chuẩn bị bề mặt
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paints and varnishes- Corrosion protection of steel structure by protective paint systems - Part 4: Types of surface and surface preparation
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 12944-4:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.220.10 - Thổi
|
Số trang
Page 31
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại bề mặt kết cấu thép gồm thép carbon hoặc thép hợp kim thấp, và việc chuẩn bị bề mặt.
- Bề mặt chưa phủ - Bề mặt được phun nhiệt kẽm, nhôm, hoặc hợp kim của chúng - Bề mặt mạ nhúng nóng - Bề mặt mạ kẽm điện phân - Bề mặt phủ kim loại theo phương pháp Sherard - Bề mặt sơn bằng lớp lót tạm thời - Các bề mặt phủ sơn khác Tiêu chuẩn này đề cập đến nhiều cấp chuẩn bị bề mặt nhưng không nêu cụ thể các yêu cầu về điều kiện của vật liệu nền. Bề mặt được đánh bóng cao và bề mặt được tôi cứng không được đề cập đến trong tiêu chuẩn này.. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5408 (ISO 1461), Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm bằng gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 12005- (ISO 4628-1), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 1:Giới thiệu chung và hệ thống ký hiệu TCVN 12005- (ISO 4628-2), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 2:Đánh giá độ phồng rộp TCVN 12005- (ISO 4628-3), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 3:Đánh giá độ gỉ TCVN 12005- (ISO 4628-4), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 4:Đánh giá độ rạn nứt TCVN 12005- (ISO 4628-5), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 5:Đánh giá độ bong tróc TCVN 12005- (ISO 4628-6), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 6:Đánh giá độ phấn hóa bằng phương pháp băng dính) TCVN 12705- (ISO 12944-1), Paint and varnishes – Corrosion protection of steel structures by protective paint systems – Part 1, General introduction (Sơn và vécni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ – Phần 1:Giới thiệu chung). ISO 2063 (all parts), Thermal spraying — Zinc, aluminium and their alloys (ISO 2063 (all parts)-Phun nhiệt-Kẽm, nhôm và hợp kim của chúng) ISO 8501-1, Preparation of steel substrates before application of paints and related products — Visual assessment of surface cleanliness — Part 1:Rust grades and preparation grades of uncoated steel substrates and of steel substrates after overall removal of previous coatings (ISO 8501-1, Chuẩn bị bề mặt thép trước khi sơn và các sản phẩm liên quan-Đánh giá trực quan độ sạch bề mặt-Phần 1:Cấp độ gỉ và cấp độ chuẩn bị của nền thép không tráng và của nền thép sau khi loại bỏ tổng thể các lớp phủ trước đó) ISO 8501-2, Preparation of steel substrates before application of paints and related products — Visual assessment of surface cleanliness — Part 2:Preparation grades of previously coated steel substrates after localized removal of previous coatings (ISO 8501-2, Chuẩn bị bề mặt thép trước khi sơn và các sản phẩm liên quan-Đánh giá trực quan độ sạch bề mặt-Phần 2:Các cấp chuẩn bị của nền thép đã được phủ trước đó sau khi loại bỏ cục bộ các lớp sơn trước đó) ISO 8501-3, Preparation of steel substrates before application of paints and related products — Visual assessment of surface cleanliness — Part 3:Preparation grades of welds, edges and other areas with surface imperfections (ISO 8501-3, Chuẩn bị nền thép trước khi sơn và các sản phẩm liên quan-Đánh giá trực quan độ sạch bề mặt-Phần 3:Cấp độ chuẩn bị của mối hàn, mép và các khu vực khác có bề mặt không hoàn hảo) ISO 8501-4, Preparation of steel substrates before application of paints and related products — Visual assessment of surface cleanliness — Part 4:Initial surface conditions, preparation grades and flash rust grades in connection with water jetting (ISO 8501-4, Chuẩn bị bề mặt thép trước khi sơn và các sản phẩm liên quan-Đánh giá trực quan độ sạch bề mặt-Phần 4:Điều kiện bề mặt ban đầu, cấp chuẩn bị và cấp gỉ sét liên quan đến tia nước) ISO 8504 (all parts), Preparation of steel substrates before application of paints and related products — Surface preparation method (ISO 8504 (all parts), Chuẩn bị bề mặt nền thép trước khi thi công sơn và các sản phẩm liên quan-Phương pháp chuẩn bị bề mặt) ISO 16276 (all parts), Corrosion protection of steel structures by protective paint systems — Assessment of, and acceptance criteria for, the adhesion/cohesion (fracture strength) of a coating (ISO 16276 (all parts), Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng hệ thống sơn bảo vệ-Đánh giá và tiêu chí chấp nhận về độ bám dính / kết dính (độ bền đứt gãy) của lớp phủ) EN 10238, Automatically blast-cleaned and automatically prefabricated primed structural steel products (EN 10238, Tự động thổi sạch các sản phẩm kết cấu thép đúc sẵn và được đúc sẵn tự động) |
Quyết định công bố
Decision number
3586/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2021
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
|