Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R2R3R8R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12653-1:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fire protection - CPVC pipe and fittings used in automatic sprinkler system - Part 1: Technical requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IS 16088:2012, ASTM F 438-04,
ASTM F 442/F 442M-99, UL 1821,
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.220.30 - Thiết bị chữa cháy
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động. Các ống CPVC này chỉ được phép sử dụng trong hệ thống ống ướt.
Việc thiết kế, lắp đặt hệ thống sprinkler tự động có sử dụng ống và phụ tùng đường ống CPVC phải thực hiện theo các tiêu chuẩn hiện hành liên quan cũng như tài liệu hướng dẫn thiết kế lắp đặt riêng của nhà sản xuất. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), Chất dẻo-Xac định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp-Phần 1:Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ. TCVN 6144, Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền và đập bên ngoài – Phương pháp vòng tuần hoan. TCVN 6145, Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo – Các chi tiết bằng nhựa – Phương pháp xác định kích thước. TCVN 6147-2, Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo-Nhiệt độ hoa mềm vicat-Phần 2:Điều kiện thử dung cho ống và phụ tung nối bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC ưu) hoặc bằng poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly(vinyl clorua) có độ bền và đập cao (PVC-HI). TCVN 6148 (ISO 2505), Ống nhựa nhiệt dẻo-Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc-Phương pháp thử và các thông số. TCVN 6149-1, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tung bằng nhựa nhiệt dẻo dung để vận chuyển chất lỏng-Xac định độ bền với áp suất bên trong-Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 7434-1, Ống nhựa nhiệt dẻo-Xac định cường độ chịu keo-Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 8848 (ISO 7686), Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Xác định độ đục. TCVN 12653-2, Phòng cháy chữa cháy-Ống và phụ tùng đường ống CPVC dung trong hệ thống sprinkler tự động-Phần 2:Phương pháp thử. ISO 1558, Plastics-Vinyl chloride homopolymers and copolymers-Determination of chlorine content (Chất dẻo-Vinyl Chloride homopolymers và Copolymer-Xac định ham lượng Clo). |
Quyết định công bố
Decision number
4056/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2019
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 21 - Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|