Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R2R0R7R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12557-2:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ổ lăn – Phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng – Phần 2: Kích thước bao và dung sai cho loạt 5
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rolling bearings – Accessories for sleeve type linear ball bearings – Part 2: Boundary dimensions and tolerances for series 5
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 13012-2:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
21.100.20 - Ổ lăn
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các kích thước bao, các kích thước có liên quan khác và dung sai của chúng cho các phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng được qui định trong ISO 10285.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho: - Các gối đỡ trục: + gối đỡ trục không có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 5. + gối đỡ trục không có gờ bích kiểu hở và kiểu hở điều chỉnh được dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 5. - ray trục đỡ: + ray đỡ trục có chiều cao tiêu chuẩn dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 5, - khối đỡ trục: + khối đỡ trục có gờ bích dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 5. - trục: + các trục đặc và trục dạng ống dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 5. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2245 (ISO 286-2), Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – Phần 2:Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của lỗ và trục TCVN 4175-1:2008 (ISO 1132-1:2000), Ổ lăn – Dung sai – Phần 1:Thuật ngữ và định nghĩa TCVN 5707 (ISO 1302), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Cách ghi nhám bề mặt trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm ISO 3754, Steel – Determination of effective depth of hardening after flame and induction hardening (Thép – Xác định chiều sâu tôi hiệu dụng sau khi tôi ngọn lửa và tôi cảm ứng) TCVN 8288 (ISO 5593), Ổ lăn – Từ vựng ISO 10285:2007, Rolling bearings – Sleeve type linear ball bearings – Boundary dimensions and tolerances (Ổ lăn-Ổ trượt bi chuyển động thẳng – Kích thước bao và dung sai) TCVN 12559:2019 (ISO 24393), Ổ lăn-Ổ lăn chuyển động thẳng – Từ vựng |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 4 - Ổ lăn, Ổ đỡ
|