Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R5R3R8R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12532:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm điện tử ở năng lượng từ 300 keV đến 25 MeV
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard practice for dosimetry in an electron beam facility for radiation processing at energies between 300 keV and 25 MeV
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/ASTM 51649:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.240 - Ðo phóng xạ
|
Số trang
Page 70
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 280,000 VNĐ
Bản File (PDF):840,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard lượng vận hành (OQ), đánh giá hiệu quả (PQ) và các quá trình xử lý thường xuyên ở các thiết bị chiếu xạ chùm điện tử.
1.2 Dải năng lượng chùm điện tử nêu trong tiêu chuẩn này từ 25 keV đến 300 keV, mặc dù có một số thảo luận về các nguồn năng lượng khác. 1.3 Đo liều chỉ là một phần của chương trình bảo đảm chất lượng tổng thể để tuân thủ các thực hành sản xuất tốt được sử dụng trong các ứng dụng xử lý bằng bức xạ. Các phép đo khác ngoài đo liều có thể được yêu cầu cho các ứng dụng cụ thể như tiệt trùng các vật phẩm chăm sóc sức khỏe và bảo quản thực phẩm. 1.4 Hiện đã có các tiêu chuẩn cụ thể dùng trong tiệt trùng các vật phẩm chăm sóc sức khỏe bằng bức xạ và chiếu xạ thực phẩm. Đối với biện pháp tiệt trùng các vật phẩm y tế bằng bức xạ, xem TCVN 7393-1 (ISO 11137-1) (Yêu cầu) và TCVN 7393-3 (ISO 11137-3) (Hướng dẫn về các vấn đề đo liều). Đối với chiếu xạ thực phẩm, xem TCVN 12076 (ISO 14470). Các đối tượng nằm trong phạm vi áp dụng của các tiêu chuẩn này, thì ưu tiên sử dụng chúng. Thông tin về hiệu quả hoặc giới hạn liều quy định đối với các sản phẩm thực phẩm không nằm trong phạm vi của tiêu chuẩn này [xem TCVN 7511 (ASTM F 1355) và TCVN 7413 (ASTM F 1356), TCVN 12079 (ASTM F1736) và TCVN 7415 (ASTM F 1885)]. 1.5 Tiêu chuẩn này nằm trong bộ các tiêu chuẩn đưa ra khuyến cáo về việc thực hiện và sử dụng đúng phép đo liều trong xử lý bằng bức xạ. Tiêu chuẩn này thường được sử dụng kết hợp với TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628). CHÚ THÍCH 1: Đối với hướng dẫn hiệu chuẩn các hệ đo liều thường xuyên, xem TCVN 12019 (ISO/ASTM 51261). Để được hướng dẫn thêm về việc sử dụng các hệ đo liều cụ thể, xem các tiêu chuẩn có liên quan. Để xem liều bức xạ đối với bức xạ dạng xung, xem Báo cáo số 34 của ICRU. 1.6 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự xác lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khỏe và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7413 (ASTM F 1356), Hướng dẫn chiếu xạ thịt gia súc và gia cầm tươi, đông lạnh hoặc chế biến để kiểm soát các vi sinh vật gây bệnh và các vi sinh vật khác. TCVN 7415 (ASTM F 1885), thảo mộc, rau thơm dạng khô để kiểm soát vi sinh vật gây bệnh và các vi sinh vật khác. TCVN 7511 (ASTM F 1355), Tiêu chuẩn hướng dẫn chiếu xạ nông sản tươi như một biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật. TCVN 12079 (ASTM F 1736) Hướng dẫn chiếu xạ để kiểm soát vi sinh vật gây bệnh và vi sinh vật gây hư hỏng trên cá và động vật không xương sống dùng làm thực phẩm. TCVN 12534 (ASTM E 2232), Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng phương pháp toán học để tính liều hấp thụ trong các ứng dụng xử lý bằng bức xạ. ASTM E 170, Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều). TCVN 7910 (ISO/ASTM 51275), Bảo vệ bức xạ – Thực hành sử dụng hệ đo liều phim nhuộm màu bức xạ. TCVN 8230 (ISO/ASTM 51539), Hướng dẫn sử dụng dụng cụ chỉ thị nhạy bức xạ. TCVN 8234 (ISO/ASTM 51702), Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma. TCVN 8769 (ISO/ASTM 51818) Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chùm điện tử để xử lý chiếu xạ ở năng lượng từ 80 keV đến 300 keV. TCVN 12019 (ISO/ASTM 51261), Bảo vệ bức xạ − Thực hành hiệu chuẩn hệ đo liều thường quy cho xử lý bức xạ. TCVN 12020 (ISO/ASTM 51608), Bảo vệ bức xạ − Thực hành đo liều trong một cơ sở xử lý bức xạ bằng tia X (bức xạ hãm) với năng lượng trong khoảng từ 50 keV đến 7,5 MeV. TCVN 12021 (ISO/ASTM 51707), Bảo vệ bức xạ − Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo đo trong đo liều xử lý bức xạ. TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628), Bảo vệ bức xạ − Thực hành đo liều trong xử lý bằng bức xạ. TCVN 12533 (ISO/ASTM 52303), Hướng dẫn lập bản đồ liều hấp thụ trong thiết bị chiếu xạ. ISO/ASTM 52701, Guide for performance characterization of dosimeters and dosimetry systems for use in radiation processing (Hướng dẫn đặc tính hiệu năng của liều kế và hệ đo liều để dùng trong xử lý bằng bức xạ). TCVN 7393-1 (ISO 11137-1), Tiệt khuẩn các sản phẩm chăm sóc sức khỏe – Bức xạ – Phần 1:Yêu cầu triển khai, xác nhận giá trị sử dụng và kiểm soát thường quy quá trình tiệt khuẩn đối với thiết bị y tế. TCVN 7393-3 (ISO 11137-3), Tiệt khuẩn các sản phẩm chăm sóc sức khỏe – Bức xạ – Phần 3:Hướng dẫn các vấn đề về đo liều. TCVN 12076 (ISO 14470), Chiếu xạ thực phẩm – Yêu cầu đối với việc xây dựng, xác nhận giá trị và kiểm soát thường xuyên đối với quá trình chiếu xạ bằng bức xạ ion hóa để xử lý thực phẩm. TCVN ISO 10012:2007, Hệ thống quản lý đo lường-Yêu cầu đối với quá trình đo và thiết bị đo. TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025:2005), Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn. JCGM 100:20081), Evaluation of measurement data – Guide to the expression of uncertainty in measurement (Đánh giá dữ liệu đo lường – Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo)ợng hãm đối với electron và positron). JCGM 100:20081), Evaluation of measurement data – Guide to the expression of uncertainty in measurement (Đánh giá dữ liệu đo lường – Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo) |
Quyết định công bố
Decision number
4224/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 5 - Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ
|