Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R8R0R8R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12527-2:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Điện âm – Máy đo mức âm – Phần 2: Thử nghiệm đánh giá kiểu
Tên tiếng Anh

Title in English

Electroacoustics – Sound level meters – Part 2: Pattern evaluation tests
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 61672-2:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.140.50 - Ðiện âm học
Số trang

Page

46
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đưa ra quy định chi tiết về các phép thử cần thiết để xác nhận sự tuân thủ với tất cả các yêu cầu kỹ thuật đưa ra tại TCVN 12527-1 (IEC 61672-1) đối với các máy đo mức âm theo trọng số thời gian, các máy đo mức âm trung bình tích phân, và các máy đo mức âm tích hợp. Các thử nghiệm đánh giá kiểu áp dụng cho từng kênh của một máy đo mức âm đa kênh, nếu cần thiết. Các phép thử và phương pháp thử có thể áp dụng cho các máy đo mức âm loại 1 và loại 2. Mục đích là để đảm bảo rằng tất cả các phòng thử nghiệm đều sử dụng các phương pháp nhất quán để tiến hành các thử nghiệm đánh giá kiểu.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6165 (ISO/IEC Guide 99), Từ vựng quốc tế về đo lường học – Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM)
TCVN 9595-3 (ISO/IEC Guide 98-3), Độ không đảm bảo đo – Phần 3:Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995)
TCVN 12527-1 (IEC 61672-1), Điện âm – Máy đo mức âm – Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật
IEC 60942, Electroacoustics – Sound calibrators (Điện âm – Thiết bị hiệu chuẩn âm)
IEC 61000-4-2:2008, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-2:Testing and measurement techniques – Electrostatic discharge immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2:Các phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện)
IEC 61000-4-3:2010, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-3:Testing and measurement techniques – Radiated, radio-frequency, electromagnetic-field immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3:Các phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số vô tuyến)
IEC 61000-4-6:2008, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-6:Testing and measurement techniques – Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency fields (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6:Các phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn cảm ứng bởi trường tần số vô tuyến)
IEC 61000-4-20:2010, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-20:Testing and measurement techniques – Emission and immunity testing in transverse electromagnetic (TEM) waveguides (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-20:Các phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm và phát xạ trong các ống dẫn sóng điện từ ngang (TEM))
IEC 61000-6-2:2005, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 6-2:Generic standards – Immunity for industrial environments (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 6-2:Tiêu chuẩn chung – Khả năng miễn nhiễm cho các môi trường công nghiệp)
IEC 61094-1, Measurement microphones – Part 1:Specifications for laboratory standard microphones (Micro đo – Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật cho các micro tiêu chuẩn phòng thử nghiệm)
IEC 61094-5, Measurement microphones – Part 5:Methods for pressure calibration of working standard microphones by comparison (Micro đo – Phần 5:Các phương pháp chuẩn hóa áp suất cho các micro tiêu chuẩn làm việc bằng cách so sánh)
IEC 61183, Electroacoustics – Random-incidence and diffuse-field calibration of sound level meters (Điện âm – Hiệu chuẩn tần suất ngẫu nhiên và trường khuếch tán đối với thiết bị đo mức âm)
IEC 62585, Electroacoustics – Methods to determine corrections to obtain the free-field response of a sound level meter (Điện âm – Các phương pháp điều chỉnh để có được đáp ứng trường tự do của một đồng hồ đo mức âm)
CISPR 16-1-1, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 1-1:Radio disturbance and immunity measuring apparatus – Measuring apparatus (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 1-1:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio –Thiết bị đo)
CISPR 16-1-2:2006, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 1-2:Radio disturbance and immunity measuring apparatus – Ancillary equipment – Conducted disturbances (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 1-2:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Thiết bị phụ trợ – Nhiễu truyền dẫn)
CISPR 16-2-1:2010 (Ed. 2.1), Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 2-1:Methods of measurement of disturbances and immunity – Conducted disturbance measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 2-1:Các phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo nhiễu truyền dẫn)
CISPR 16-2-3:2010 (Ed. 3.1), Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 2-3:Methods of measurement of disturbances and immunity – Radiated disturbance measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 2-3:Các phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo nhiễu phát xạ)
CISPR 22:2008, Information technology equipment – Radio disturbance characteristics – Limits and methods of measurement (Thiết bị công nghệ thông tin – Yêu cầu kỹ thuật về nhiễu vô tuyến – Các giới hạn và phương pháp đo)
ISO 26101:2012, Acoustics-Test methods for the qualification of free-field environments (Âm học – Các phương pháp thử chất lượng của môi trường tự do).
Quyết định công bố

Decision number

4197/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 43 - Âm học