Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R8R0R7R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12527-1:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Điện âm – Máy đo mức âm – Phần 1: Các yêu cầu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electroacoustics – Sound level meters – Part 1: Specifications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 61672-1:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.140.50 - Ðiện âm học
|
Số trang
Page 59
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 236,000 VNĐ
Bản File (PDF):708,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu kỹ thuật về đặc tính điện âm cho ba loại thiết bị đo âm:
‒ Máy đo mức âm theo trọng số thời gian dùng để đo các mức âm theo trọng số tần số được lấy trọng số theo thời gian dạng hàm số mũ; ‒ Máy đo mức âm trung bình tích phân dùng để đo các mức âm theo trọng số tần số, được lấy trung bình theo thời gian; và ‒ Máy đo mức âm tích phân dùng để đo các mức tiếp xúc âm theo trọng số tần số. Máy đo mức âm phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn này có đáp tuyến tần số xác định đối với hướng âm tới micro từ một hướng chính trong trường âm tự do hoặc liên tiếp từ các hướng ngẫu nhiên. Máy đo mức âm được quy định trong tiêu chuẩn này được dùng để đo âm nói chung trong ngưỡng nghe được của con người. CHÚ THÍCH: Có thể áp dụng trọng số tần số AU được quy định trong IEC 61012 cho các phép đo mức âm theo trọng số A của các âm nghe được khi có tần số lớn hơn 20 kHz trong phổ tần số của nguồn âm. Trong tiêu chuẩn này quy định hai loại đặc tính, loại 1 và loại 2. Nói chung, các yêu cầu kỹ thuật cho các máy đo mức âm loại 1 và loại 2 có cùng mục tiêu thiết kế và khác nhau chủ yếu ở các giới hạn chấp nhận và dải nhiệt độ hoạt động. Giới hạn chấp nhận của loại 2 lớn hơn hoặc bằng so với loại 1. Tiêu chuẩn này được áp dụng để thiết kế các loại máy đo mức âm. Máy đo mức âm có thể là một thiết bị cầm tay độc lập có micro kèm theo và thiết bị hiển thị được tích hợp sẵn. Máy đo mức âm có thể bao gồm các thành phần riêng biệt trong một hoặc nhiều khoang vỏ và có thể có khả năng hiển thị nhiều mức tín hiệu âm khác nhau. Máy đo mức âm có thể bao gồm các bộ xử lý tín hiệu tương tự hoặc số mở rộng, riêng biệt hoặc kết hợp với nhau, với nhiều đầu ra tương tự và đầu ra số. Máy đo mức âm có thể bao gồm các máy tính, máy ghi âm, máy in và các thiết bị khác tạo thành một bộ phận cần thiết trong một thiết bị hoàn chỉnh. Máy đo mức âm có thể được thiết kế để sử dụng khi có người điều khiển hoặc sử dụng để đo liên tục và tự động mức âm mà không cần người điều khiển. Các yêu cầu kỹ thuật trong tiêu chuẩn áp dụng với trường hợp sóng âm tới mà không có mặt người điều khiển trong trường âm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6165 (ISO/IEC Guide 99), Từ vựng quốc tế về đo lường học – Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM) IEC 60942, Electroacoustics – Sound calibrators (Điện âm – Bộ hiệu chuẩn âm) IEC 61000-4-2:2008, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-2:Testing and measurement techniques – Electrostatic discharge immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2:Các phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện) IEC 61000-6-2:2005, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 6-2:Generic standards – Immunity for industrial environments (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 6-2:Tiêu chuẩn chung – Khả năng miễn nhiễm cho các môi trường công nghiệp) IEC 61094-6, Measurement microphones – Part 6:Electrostatic actuators for determination of frequency response (Micro đo-Phần 6:Thiết bị truyền động tĩnh điện để xác định đáp tuyến tần số) IEC 61183, Electroacoustics – Random-incidence and diffuse-field calibration of sound level meters (Điện âm – Hiệu chuẩn tần suất ngẫu nhiên và trường khuếch tán đối với thiết bị đo mức âm) IEC 62585, Electroacoustics – Methods to determine corrections to obtain the free-field response of a sound level meter (Điện âm – Các phương pháp điều chỉnh để có được đáp ứng trường tự do của một đồng hồ đo mức âm) ISO/IEC Guide 98-4:2012, Evaluation of measurement data – The role of measurement uncertainty in conformance assessment (Đánh giá dữ liệu đo – Vai trò của độ không đảm bảo đo trong đánh giá sự phù hợp) CISPR 16-1-1:2010, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 1-1:Radio disturbance and immunity measuring apparatus – Measuring apparatus Amendment 1:2010 (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Phần 1-1:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số radio – Thiết bị đo. Sửa đổi 1:2010) |
Quyết định công bố
Decision number
4197/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 43 - Âm học
|