Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R8R0R3R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12518-1:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 1: Phương pháp thử chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Steel wire and wire products - Part 1: General test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 22034-1:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140.65 - Dây thép, cáp thép và xích thép
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử chung cho dây thép và các sản phẩm dây thép đã được gia công nguội, được ủ hoặc được tôi trong dầu và được ram và/hoặc có lớp phủ và có mặt cắt ngang không thay đổi (tròn hoặc tiết diện chuyên dùng). Các phương pháp thử chung bao gồm thử kéo, thử xoắn, thử uốn lại, thử quấn, thử uốn, thử xoắn hai chiều, thử nén, thử tẩm thực sâu, thử độ cứng, thử khả năng tôi cứng, thử mỏi, đo độ tròn và độ dịch chuyển giữa các đầu mút vòng dây, thử lão hóa nhân tạo, thử thoát cacbon, thử không phá hủy, thử độ hạt, thử sự thiên tích của kim loại, thử kiểm tra tạp chất phi kim loại và phân tích hóa học.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-11), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng. TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell-Phần 1:Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T). TCVN 1827 (ISO 7800), Vật liệu kim loại-Dây-Thử xoắn đơn. TCVN 1826 (ISO 7801), Vật liệu kim loại-Dây-Thử uốn gập hai chiều. TCVN 1825 (ISO 7802), Vật liệu kim loại-Dây-Thử quấn. TCVN 4393 (ISO 643), Thép-Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương. TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 4507 (ISO 3887), Thép-Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon. TCVN 11235-1 (ISO 16120-1), Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây-Phần 1:Yêu cầu chung. ISO 4967, Steel – Determination of contest of non-metallic inclusion – Micrographic method using standard diagrams (Thép – Xác định hàm lượng của các tạp chất phi kim loại – Phương pháp chụp ảnh ISO 9649, Metallic materials – Wire – Reverse torsion test (Vật liệu kim loại – Dây thép – Thử xoắn hai chiều) ISO/TR 9769, Steel and iron – Review of available methods of analysis (Thép và gang – Xem xét lại các phương pháp phân tích sẵn có) |
Quyết định công bố
Decision number
4243/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 17 - Thép
|