Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R5R0R6R9*
                                | 
                                        Số hiệu 
                                         Standard Number 
                                                                                TCVN 12491:2018
                                        
                                     
                                        Năm ban hành 2018                                         Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực (Active)
                                         Status | 
| 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     Title in Vietnamese Dao phay mặt đầu và mặt vai gờ ghép các mảnh cắt tháo lắp được – Kích thước | 
| 
                                    Tên tiếng Anh 
                                     Title in English Fece and shoulder milling cutters with indexable inserts – Dimensions | 
| 
                                    Tiêu chuẩn tương đương 
                                     Equivalent to ISO 6462:2011                                                                             IDT - Tương đương hoàn toàn | 
| 
                                    Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
                                     By field 
                                    25.100.20  - Dụng cụ nghiền | 
| 
                                        Số trang
                                         Page 17 
                                        Giá:
                                         Price 
                                        Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ Bản File (PDF):204,000 VNĐ | 
| 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các kích thước của dao phay mặt đầu và mặt vai gờ ghép các mảnh cắt tháo lắp được. Hình dạng và các kích thước của các mảnh cắt tháo lắp được do nhà sản xuất qui định. | 
| 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). ISO 240, Milling cutters – Interchangeability dimensions for cutter arbors or cutter mandrels (Dao phay – Các kích thước đổi lẫn dùng cho các trục gá dao hoặc trục kẹp dao) ISO 2780, Milling cutters with tenon drive – Interchangeability dimensions for cutter arbors – Metric series (Dao phay được dẫn động bằng mối ghép mộng – Các kích thước đổi lẫn cho trục gá dao – Hệ mét) ISO 2940-1, Milling cutters mounted on centring arbors having a 7/24 taper – Fitting dimensions Centring arbors (Dao phay lắp trên trục gá định tâm có độ côn 7/24 – Kích thước lắp ghép của trục gá định tâm) ISO 3365, Indexable hardmetal (carbide) inserts with wiper edges, without fixing hole – Dimensions (Mảnh cắt bằng hợp kim cứng tháo lắp được với các lưỡi cắt có bậc, không có lỗ kẹp chặt – Kích thước) ISO 11529-2, Milling cutters Designation – Part 2:Shank-type and bore-type milling cutters with indexabile inserts (Dao phay – Ký hiệu – Phần 2:Các dao phay kiểu có chuôi và kiểu có lỗ ghép các mảnh cắt tháo lắp được) | 
| 
                                    Quyết định công bố
                                     Decision number 
                                    4187/QĐ-BKH8CN                                    , Ngày 28-12-2018                                 | 
| 
                                    Ban kỹ thuật
                                     Technical Committee 
                                    TCVN/TC 29 - Dụng cụ cầm tay                                 | 
