Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R4R5R6R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12419:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cao su lưu hóa - Vật liệu chèn khe định hình dùng cho
mặt đường bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rubber, vulcanized - Preformed joint seals for use between concrete paving sections of highways - Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4635:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với vật liệu sử dụng làm vật liệu chèn khe định hình bằng cao su lưu hóa dùng cho mặt đường bê tông xi măng.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho khe nối mặt đường bê tông xi măng làm mới cũng như bảo trì mặt đường cũ. Tiêu chuẩn này không quy định về thiết kế hoặc các kích thước vật liệu chèn khe định hình, nhưng đưa ra các yêu cầu chung đối với vật liệu chèn khe định hình sau khi hoàn thiện. CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này dựa trên thực nghiệm với cao su cloropren (CR) và cao su etylen-propylen-dien (EPDM). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su-Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử nghiệm vật lý TCVN 2229 (ISO 188), Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo-Phép thử già hoá tăng tốc và độ bền nhiệt TCVN 2752 (ISO 1817), Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo-Xác định sự tác động của chất lỏng TCVN 4509 (ISO 37), Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo-Xác định các tính chất ứng suất-giãn dài TCVN 4868 (ISO 2230), Các sản phẩm cao su-Hướng dẫn lưu kho TCVN 9810:2013 (ISO 48:2010), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định độ cứng (độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD) TCVN 10531 (ISO 2285), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định biến dạng dư khi giãn dưới độ giãn dài không đổi và biến dạng dư khi giãn, độ giãn dài, độ rão dưới tải trọng kéo không đổi TCVN 11525-1:2016 (ISO 1431-1), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Độ bền rạn nứt ôzôn- TCVN 5320-1 (ISO 815-1), Rubber, vulcanized or thermoplastic-Determination of compression set-Part 1:At ambient or elevated temperatures (Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo-Xác định biến dạng dư sau khi nén-Phần 1:Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ nâng cao) ISO 3302-1:19961), Rubber-Tolerances for products-Part 1:Dimensional tolerances (Cao su-Dung sai đối với các sản phẩm-Phần 1:Dung sai kích thước) ISO 3384:20052), Rubber, vulcanized or thermoplastic-Determination of stress relaxation in compression at ambient and at elevated temperatures (Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định sự hồi phục ứng suất khi nén ở các nhiệt độ môi trường và nhiệt độ nâng cao) ISO 3387, Rubber-Determination of crystallization effects by hardness measurements (Cao su-Xác định ảnh hưởng của sự tinh thể hóa bằng cách đo độ cứng) ISO 5893, Rubber and plastics test equypment-Tensile, flexural and compression types (constant rate of traverse)-Specification (Thiết bị thử nghiệm cao su và chất dẻo-Các loại kéo, uốn và nén (tốc độ dịch chuyển không đổi)-Quy định kỹ thuật) |
Quyết định công bố
Decision number
3870/QĐ-BKHCN , Ngày 19-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 45 - Cao su và sản phẩm cao su
|