Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R9R6R3R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12418:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) − Họ H (hệ thống thuỷ lực) – Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng thuỷ lực cấp HETG, HEPG, HEES và HEPR
|
Tên tiếng Anh
Title in English Lubricants, industrial oils and related products (class L) – Family H (hydraulic systems) – Specifications for hydraulic fluids in categories HETG, HEPG, HEES and HEPR
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 15380:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.100 - Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
|
Số trang
Page 26
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các chất lỏng thuỷ lực thân thiện môi trường và được sử dụng trong hệ thống thuỷ lực, đặc biệt các hệ thống thuỷ năng thuỷ lực. Mục đích của tiêu chuẩn này là đưa ra hướng dẫn cho người cung cấp và người sử dụng các chất lỏng thuỷ lực thân thiện môi trường và định hướng cho các nhà sản xuất thiết bị có các hệ thống thuỷ lực.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các chất lỏng thuỷ lực thân thiện môi trường tại thời điểm giao hàng. Phân loại các chất lỏng được sử dụng trong ứng dụng thuỷ lực được quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4). Tiêu chuẩn này quy định chỉ bốn cấp chất lỏng thân thiện môi trường có trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4). Những cấp này là HETG, HEPG, HEES và HEPR. Hàm lượng nhỏ nhất của chất lỏng gốc đối với từng cấp phải không nhỏ hơn 70 % theo khối lượng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8939-4 (ISO 6743-4), Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 4:Họ H (hệ thống thuỷ lực) TCVN 10507 (ISO 3448), Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng – Phân loại độ nhớt ISO TCVN ISO/IEC 17025, Yêu cầu chung đối với năng lực của các phòng thử nghiệm và phòng hiệu chuẩn ISO 2049, Petroleum products – Determination of colour (ASTM scale) [Sản phẩm dầu mỏ − Xác định màu (thang ASTM)] ISO 21601), Petroleum products – Corrosiveness to copper – Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ − Ăn mòn đồng – Phép thử tấm đồng) ISO 2592, Petroleum products – Determination of flash and fire points – Cleveland open cup method (Sản phẩm dầu mỏ − Xác định điểm chớp cháy – Phương pháp cốc hở Cleveland) ISO 30162), Petroleum products – Determination of pour point (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định điểm đông đặc) ISO 31043), Petroleum products –Transparent and opaque liquids – Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ − Chất lỏng trong suốt và không trong suốt – Xác định độ nhớt động học và tính độ nhớt động lực) ISO 3170, Petroleum liquids – Manual sampling (Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu thủ công) ISO 3675, Crude petroleum and liquid petroleum products – Laboratory determination of density – Hydrometer method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng trong phòng thử nghiệm – Phương pháp tỷ trọng kế) ISO 4259, Petroleum products – Determination and application of precision data in relation to methods of test (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định và áp dụng dữ liệu độ chụm liên quan đến phương pháp thử) ISO 4263-1, Petroleum and related products – Determination of the ageing behavior of inhibited oils and fluids – TOST test – Part 1:Procedure of mineral oils (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định độ già hoá của dầu và chất lỏng có chất ức chế – Thử nghiệm TOST – Phần 1:Quy trình đối với dầu khoáng) ISO 4263-3, Petroleum and related products – Determination of the ageing behavior of inhibited oils and fluids – TOST test – Part 3:Anhydrous procedure for synthetic hydraulic fluids (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định độ già hoá của dầu và chất lỏng có chất ức chế – Thử nghiệm TOST – Phần 3:Quy trình khan hoá đối với các chất lỏng thuỷ lực tổng hợp) ISO 4406, Hydraulic fluid power – Fluids – Method for coding the level of contamination by solid particles (Thuỷ năng thuỷ lực – Chất lỏng – Phương pháp mã hoá mức độ ô nhiễm dạng hạt rắn) ISO 6072, Rubber – Compatibility between hydraulic fluids and standard elastomeric materials (Cao su – Tính tương thích giữa các chất lỏng thuỷ lực và các vật liệu đàn hồi chuẩn) ISO 62455), Petroleum products – Determination of ash (Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định tro) ISO 6247, Petroleum products – Determination of foaming characteristics of lubricating oils (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định đặc tính tạo bọt của dầu bôi trơn) ISO 6296, Petroleum products – Determination of water – Potentiometric Karl Fisher titration method (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định nước – Phương pháp chuẩn độ điện thế Karl Fischer) ISO 6341, Water quality – Determination of the inhibition of the mobility of Daphnia magna Staus (Cladocera, Crustacea) – Acute toxicity test [Chất lượng nước – Xác định độ ức chế tính lưu động Daphnia magna Straus (Cladocera, Crustacea) – Thử nghiệm độ độc cấp tính] ISO 6614, Petroleum products – Determination of water separability of petroleum oils and synthetic fluids (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định khả năng tách nước của dầu dầu mỏ và chất lỏng tổng hợp) ISO 66186), Petroleum products and lubricant – Determination of acid or base number – Colour-indicator titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Xác định trị số axit và trị số kiềm – Phương pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu) ISO 6619, Petroleum products and lubricant – Neutralization number – Potentiometric titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Trị số trung hoà – Phương pháp chuẩn độ điện thế) ISO 7120, Petroleum products and lubricant – Petroleum oils and other fluids – Determination of rust-preventing characteristics in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Dầu dầu mỏ và các chất lỏng khác – Xác định các đặc tính chống gỉ khi có nước) ISO 7346-2, Water quality – Determination of the acute lethal toxicity of substances to a freshwater fish [Brachydanio rerio Hamilton-Buchanan (Teleostei, Cyprinidae)] – Part 2:Semi-static method [Chất lượng nước – Xác định độ độc cấp tính gây chết của các chất đối với cá trong nước tinh khiết [Brachydanio rerio Hamilton-Buchanan (Teleostei, Cyprinidae)] – Phần 2:Phương pháp bán tĩnh] ISO 8192, Water quality – Test for inhibition of oxygen consumption by activated slugde for carbonaceous and ammonium oxidation (Chất lượng nước – Phép thử độ ức chế của sự tiêu thụ oxy bằng bùn hoạt tính để oxy hoá cacbonat và amoni) ISO 9120, Petroleum and related products – Determination of air-release properties of steam turbine and other oils – Impinger method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định các đặc tính tách khí của dầu tuốc bin hơi và dầu khác – Phương pháp Impinger) ISO 9439, Water quality – Evaluation of ultimate aerobic biodegradability of organic compounds in aqueous medium – Carbon dioxide evolution test (Chất lượng nước – Đánh giá tính phân huỷ sinh học hiếu khí cơ bản của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước – Phép thử giải phóng cacbon dioxit) ISO 10634, Water quality – Guidance for the preparation and treatment of poorly water-soluble organic compounds for the subsequent evaluation of their biodegradability in an aqueous medium (Chất lượng nước – Hướng dẫn chuẩn bị và xử lý các hợp chất hữu cơ ít tan trong nước để đánh giá tiếp theo tính phân huỷ sinh học của chúng trong môi trường nước) ISO 11500, Hydraulic fluid power – Determination of the particulate contamination level of a liquid sample by automatic particle counting using the light-extinction principle (Thuỷ năng thuỷ lực – Xác định mức độ ô nhiễm dạng hạt của mẫu dạng lỏng bằng tính hạt tự động sử dụng nguyên tắc suy giảm ánh sáng). ISO 12185, Crude petroleum and petroleum products – Determination of density – Oscillating U-tube method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ-Xác định khối lượng riêng – Phương pháp dao động ống chữ U) ISO 129377), Petroleum products – Determination of water – Coulometric Karl Fisher titration method (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định nước – Phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer) ISO 14593, Water quality – Evaluation of ultimate aerobic biodegradability of organic compounds in aqueous medium – Method by analysis of inorganic carbon in sealed vessels (CO2 headspace test) [Chất lượng nước – Đánh giá tính phân huỷ sinh học cơ bản của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước – Phương pháp phân tích cacbon vô cơ trong thùng kín (thử nghiệm trong môi trường CO2)] ISO 14635-1, Gears – FZG test procedure – Part 1:FZG test method A/8,3/90 for relative scuffing load carrying capacity of oils (Bánh răng-Quy trình thử FZG – Phần 1:Phương pháp thử FZG A/8,3/90 xác định khả năng chịu tải trọng mài mòn tương đối của dầu) ISO 20763, Petroleum and related products – Determination of anti-wear properties of hydraulic fluids – Vane pump method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định các đặc tính chống mài mòn của chất lỏng thuỷ lực – Phương pháp bơm cánh quạt) DIN 51554-3, Testing of mineral oils ASTM D 2532, Standard test method for viscosity and viscosity change after standing at low temperature of aircraft turbine lubricant (Phương pháp xác định độ nhớt và sự thay đổi độ nhớt của các chất bôi trơn tuốc bin phản lực sau khi tồn trữ tại nhiệt độ thấp) |
Quyết định công bố
Decision number
2249/QĐ-BKHCN , Ngày 08-08-2019
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 28/SC 2 - Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử
|