Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R9R6R2R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12417:2019
Năm ban hành 2019

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) − Họ H (hệ thống thuỷ lực) – Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng thuỷ lực cấp HFAE, HFAS, HFB, HFC, HFDR và HFDU
Tên tiếng Anh

Title in English

Lubricants, industrial oils and related products (class L) – Family H (hydraulic systems) – Specifications for hydraulic fluids in categories HFAE, HFAS, HFB, HFC, HFDR and HFDU
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 12922:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.120 - Chất lỏng thủy lực
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với các chất lỏng thuỷ lực chống cháy và khó cháy chưa qua sử dụng dùng cho các hệ thống thuỷ tĩnh và thuỷ động trong ứng dụng công nghiệp nói chung. Các chất lỏng không được chỉ định để sử dụng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ hoặc phát điện, nơi có các yêu cầu khác biệt. Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn cho người cung cấp và người sử dụng cuối cùng các chất lỏng ít nguy hại này và cho các nhà sản xuất các thiết bị thuỷ lực có sử dụng các chất lỏng đó.
Trong số các cấp sản phẩm theo phân loại chất lỏng thuỷ lực được nêu trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4) chỉ các cấp sản phẩm sau đây được quy định chi tiết trong tiêu chuẩn này, đó là HFAE, HFAS, HFB, HFC, HFDR và HFDU.
Các loại HFAE, HFAS, HFB, HFC, HFDR và HFDU là các chất lỏng “chống cháy” như được định nghĩa bởi ISO 5598. Hầu hết các chất lỏng HFDU trong khi thể hiện một sự cải thiện so với dầu khoáng về tính chất cháy thì lại nằm ngoài định nghĩa này và được coi là chất lỏng “ít cháy”.
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, đơn vị “% khối lượng” và “% thể tích” được sử dụng để trình bày phần khối lượng và phần thể tích của vật liệu.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2309:2009 (ISO 760) Xác định hàm lượng nước – Phương pháp Karl Fischer.
TCVN 8939 (ISO 6743-4), Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 4:Họ H (hệ thống thuỷ lực).
TCVN 10507 (ISO 3448), Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng – Phân loại độ nhớt ISO.
ISO 21601), Petroleum products – Corrosiveness to copper – Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ − Ăn mòn đồng – Phép thử tấm đồng).
ISO 31042), Petroleum products –Transparent and opaque liquids – Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ − Chất lỏng trong suốt và không trong suốt – Xác định độ nhớt động học và tính độ nhớt động lực học).
ISO 3170, Petroleum liquids – Manual sampling (Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu thủ công).
ISO 36753), Crude petroleum and liquid petroleum products – Laboratory determination of density – Hydrometer method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng trong phòng thử nghiệm – Phương pháp tỷ trọng kế).
ISO 3733:1999, Petroleum products and bituminous materials – Determination of water – Distillation method (Sản phẩm dầu mỏ và vật liệu bitum – Xác định nước – Phương pháp chưng cất).
ISO 4259, Petroleum products – Determination and application of precision data in relation to methods of test (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định và áp dụng dữ liệu độ chụm liên quan đến phương pháp thử).
ISO 4263-2:2003, Petroleum and related products – Determination of the ageing behavior of inhibited oils and fluids – TOST test – Part 2:Procedure for category HFC hydraulic fluids (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định độ già hoá của các dầu và chất lỏng có chất ức chế – Thử nghiệm TOST – Phần 2:Quy trình đối với chất lỏng thuỷ lực HFC).
ISO 4263-3:2010, Petroleum and related products – Determination of the ageing behavior of inhibited oils and fluids – TOST test – Part 3:Anhydrous procedure for synthetic hydraulic fluids (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định độ già hoá của các dầu và chất lỏng có chất ức chế – Thử nghiệm TOST – Phần 3:Quy trình khan hoá đối với các chất lỏng thuỷ lực tổng hợp).
ISO 4404-1:2012, Petroleum and related products – Determination of the corrosion resistance of fire-resistant hydraulic fluids – Part 1:Water-containing fluids (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định khả năng chống ăn mòn của các chất lỏng thuỷ lực chống cháy lửa – Phần 1:Chất lỏng có chứa nước).
ISO 4404-2:2010, Petroleum and related products – Determination of the corrosion resistance of fire-resistant hydraulic fluids – Part 2:Non-aqueous fluids (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định khả năng chống ăn mòn của các chất lỏng thuỷ lực chống cháy – Phần 2:Chất lỏng không chứa nước).
ISO 5598:2011, Fluid power systems and components – Vocabulary (Hệ thống thuỷ năng và các bộ phận – Từ vựng).
ISO 6072:2011, Rubber – Compatibility between hydraulic fluids and standard elastomeric materials (Cao su – Tính tương thích giữa các chất lỏng thuỷ lực và các vật liệu đàn hồi chuẩn).
ISO 6247, Petroleum products – Determination of foaming characteristics of lubricating oils (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định đặc tính tạo bọt của dầu bôi trơn)
ISO 6296, Petroleum products – Determination of water – Potentiometric Karl Fisher titration method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định nước – Phương pháp chuẩn độ điện thế Karl Fischer)
ISO 66184), Petroleum products and lubricant – Determination of acid or base number – Colour-indicator titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Xác định trị số axit và trị số kiềm – Phương pháp chuẩn độ chỉ thị màu)
ISO 6619, Petroleum products and lubricant – Neutralization number – Potentiometric titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Trị số trung hoà – Phương pháp chuẩn độ điện thế)
ISO 7120, Petroleum products and lubricant – Petroleum oils and other fluids – Determination of rust-preventing characteristics in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Dầu dầu mỏ và các chất lỏng khác – Xác định các đặc tính chống gỉ khi có nước).
ISO 7745:2010, Hydraulic fluid power – Fire-resistant (FR) fluids – Requirements and guidelines for use (Thuỷ năng thuỷ lực – Chất lỏng chống cháy – Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng).
ISO 9120, Petroleum and related products – Determination of air-release properties of steam turbine and other oils – Impinger method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định các đặc tính tách khí của dầu tuốc bin hơi và dầu khác – Phương pháp Impinger).
ISO 12185, Crude petroleum and petroleum products – Determination of density – Oscillating U-tube method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ-Xác định khối lượng riêng – Phương pháp dao động ống chữ U).
ISO 14635-1, Gears – FZG test procedure – Part 1:FZG test method A/8,3/90 for relative scuffing load carrying capacity of oils (Bánh răng-Quy trình thử FZG – Phần 1:Phương pháp thử FZG A/8,3/90 xác định khả năng chịu tải trọng mài mòn tương đối của dầu).
ISO 14935:1998, Petroleum and related products – Determination of wick flame persistence of fire-resistant fluids (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định độ lưu ngọn lửa bấc của các chất lỏng chống cháy).
ISO 15029-1:1999, Petroleum and related products – Determination of spray ignition characteristics of fire-resistant fluids – Part 1:Spray flame persistence – Hollow-cone nozzle method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định đặc tính đánh lửa phun của chất lỏng chống cháy – Phần 1:Độ lưu ngọn lửa phun – Phương pháp vòi phun hình côn rỗng).
ISO/TS 15029-2:2012, Petroleum and related products – Determination of spray ignition characteristics of fire-resistant fluids – Part 2:Spray test – Stabilized flame heat release method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định đặc tính đánh lửa phun của chất lỏng chống cháy – Phần 2:Thử nghiệm phun – Phương pháp giải phóng nhiệt bằng ngọn lửa ổn định.)
ISO 20623:2003, Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định áp suất cực đại và các đặc tính chống mài mòn của chất lỏng – Phương pháp bốn bi (các điều kiện châu Âu).
ISO 20763, Petroleum and related products – Determination of anti-wear properties of hydraulic fluids – Vane pump method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định các đặc tính chống mài mòn của chất lỏng thuỷ lực – Phương pháp bơm cánh quạt).
ISO 20764:2003, Petroleum and related products – Preparation of a test portion of high-boiling liquids for the determination of water content – Nitrogen purge method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Chuẩn bị phần mẫu thử của các chất lỏng nhiệt độ sôi cao để xác định hàm lượng nước – Phương pháp làm sạch bằng khí nitơ).
ISO 20783-1:2011, Petroleum and related products – Determination of emulsion stability of fire-resistant fluids – Part 1:Fluids in category HFAE (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định độ bền nhũ của các chất lỏng chống cháy – Phần 1:Các chất lỏng cấp HFAE).
ISO 20783-2:2003, Petroleum and related products – Determination of emulsion stability of fire-resistant fluids – Part 2:Fluids in category HFB (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định độ bền nhũ của các chất lỏng chống cháy – Phần 2:Các chất lỏng cấp HFB).
ISO 20823:2003, Petroleum and related products – Determination of the flmmability characteristíc of fire-resistant fluids in contact with hot surface – Manifold ignition test (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định các đặc tính dễ cháy của các chất lỏng tiếp xúc với bề mặt nóng – Phép thử đánh lửa ống góp).
ISO 20843:2011, Petroleum and related products – Determination of pH of fire-resistant fluids within categories HFAE, HFAS and HFC (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định pH của các chất lỏng chống cháy trong phạm vi các cấp HFAE, HFAS và HFC).
ISO 20844:2004, Petroleum and related products – Determination of the shear stability of polymer-containing oils using a diesel injector nozzle (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định độ bền trượt của dầu chứa polymer sử dụng vòi phun điêzen).
EN 14832:2005, Petroleum and related products – Determination of the oxidation stability and corrosivity of fire-resistant phosphate ester fluids (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định độ ổn định oxy hoá và ăn mòn của các chất lỏng este phosphate chống cháy).
EN 14833:2005, Petroleum and related products – Determination of the hydrolytic stability of fire-resistant phosphate ester fluids (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Xác định độ bền thuỷ phân của các chất lỏng chống cháy este phosphate).
Quyết định công bố

Decision number

2249/QĐ-BKHCN , Ngày 08-08-2019
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 28/SC 2 - Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử