Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R9R5R9R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12414:2019
Năm ban hành 2019

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Dầu động cơ – Xác định độ nhớt ở nhiệt độ cao và tốc độ trượt cắt cao bằng máy đo độ nhớt dạng nút côn
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard test method for measuring viscosity at high temperature and high shear rate by tapered-plug viscometer
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 4741-17
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

71.080.10 - Hiđrocacbon béo
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ nhớt của dầu trong phòng thử nghiệm tại nhiệt độ 150 oC và tốc độ trượt cắt 1  106 s−1 và tại nhiệt độ 100 oC và tốc độ trượt cắt 1  106 s−1, sử dụng model máy đo độ nhớt dạng nút côn tốc độ trượt cắt cao BE/C hoặc BS/C.
1.2 Các dầu hiệu chuẩn Newton được sử dụng để điều chỉnh khoảng trống làm việc và hiệu chuẩn thiết bị. Những dầu hiệu chuẩn này bao trùm dải từ 1,4 mPa.s đến 5,9 mPa.s (cP) tại nhiệt độ 150 oC và 4,2 mPa.s đến 18,9 mPa.s (cP) tại nhiệt độ 100 oC. Không nên sử dụng phương pháp thử này để ngoại suy các độ nhớt cao hơn độ nhớt của các dầu hiệu chuẩn Newton được sử dụng cho hiệu chuẩn thiết bị. Nếu sử dụng phương pháp này thì công bố độ chụm sẽ không áp dụng. Độ chụm chỉ được xác định đối với dải độ nhớt 1,48 mPa.s đến 5,07 mPa.s tại nhiệt độ 150 oC và từ 4,9 mPa.s đến 11,8 mPa.s (cP) tại nhiệt độ 100 oC đối với vật liệu được liệt kê trong phần độ chụm.
1.3 Một loại dầu chuẩn phi Newton được sử dụng để kiểm tra xác nhận các điều kiện làm việc là chính xác. Độ nhớt chính xác phù hợp với từng lô dầu chuẩn phi Newton đó được thiết lập bằng thử nghiệm trên một số các thiết bị trong các phòng thử nghiệm khác nhau. Giá trị phù hợp đối với loại dầu chuẩn phi Newton này có thể nhận được từ chủ tịch Nhóm giám sát tiêu chuẩn CEC L-36-90 thuộc Hội đồng châu Âu (CEC) hoặc từ nhà phân phối.
1.4 Khả năng ứng dụng đối với các sản phẩm khác ngoài dầu động cơ đã không được xác định khi chuẩn bị phương pháp thử này.
1.5 Phương pháp thử này sử dụng milipascal giây, mPa.s là đơn vị độ nhớt. Để tham khảo, các đơn vị tương đương, centipoise, cP, được đặt trong ngoặc đơn.
1.6 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 12413 (ASTM D 4683), Dầu động cơ mới và dầu động cơ đã qua sử dụng – Xác định độ nhớt ở nhiệt độ cao và tốc độ trượt cắt cao bằng máy đo độ nhớt mô phỏng ổ trượt côn tại 150 oC.
ASTM D 91, Test methos for precipitation number of lubricating oils (Phương pháp xác định trị số kết tủa của dầu bôi trơn).
ASTM D 5481, Test method for measuring apparent viscosity at high shear rate and high temperature and high shear rate by multicell capillary viscometer (Phương pháp xác định độ nhớt biểu kiến tại tốc độ trượt cắt cao và nhiệt độ cao bằng máy đo độ nhớt mao quản đa khoang).
ASTM D 6300, Practice for determination of precision and bias data for use in test methods for petroleum products and lubricants (Phương pháp xác định độ chụm và dữ liệu độ chệch để sử dụng trong các phương pháp thử của sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn).
ASTM D 6708, Practice for statistical assessment and improvement of expected agreement between two methods that purport to measure the same property of a material (Thực hành đánh giá thống kê và nâng cao mức độ thoả thuận dự kiến giữa hai phương pháp thử dự định đo cùng tính chất của vật liệu).
CEC L-36-90, The measurement of lubricant dynamic viscosity under conditions of high shear (Ravenfield) [Phép đo độ nhớt động lực học của dầu bôi trơn trong điều kiện độ trượt cắt cao (Ravenfield)].
IP 370, Test method for the measurement of lubricant dynamic viscosity under conditions of high shear using the Ravenfield viscometer (Phương pháp thử để đo độ nhớt động lực học của dầu bôi trơn bằng máy đo độ nhớt Ravenfield trong điều kiện độ trượt cao).
Quyết định công bố

Decision number

2249/QĐ-BKHCN , Ngày 08-08-2019
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 28/SC 2 - Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử