Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R4R1R3R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12352:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Các hoạt động liên quan đến dịch vụ nước sạch và nước thải – Hướng dẫn quản lý các dịch vụ xử lý nước thải sinh hoạt cơ bản tại chỗ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Activities relating to drinking water and wastewater services – Guidelines for the management of basic on-site domestic wastewater services
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 24521:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 75
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 300,000 VNĐ
Bản File (PDF):900,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này cung cấp hướng dẫn cho việc quản lý các dịch vụ xử lý nước thải sinh hoạt cơ bản tại chỗ, sử dụng công nghệ thích hợp trong toàn bộ các dịch vụ và tại bất kỳ cấp độ phát triển nào.
Tiêu chuẩn này bổ sung và được sử dụng cùng với tiêu chuẩn ISO 24511. Tiêu chuẩn này đề cập đến: ─ Hướng dẫn quản lý dịch vụ xử lý nước thải sinh hoạt cơ bản tại chỗ theo quan điểm của nhà điều hành, bao gồm kỹ thuật bảo trì, đào tạo nhân sự và xem xét rủi ro; ─ Hướng dẫn quản lý các dịch vụ xử lý nước thải sinh hoạt cơ bản tại chỗ theo quan điểm của người sử dụng; ─ Hướng dẫn thiết kế và xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cơ bản tại chỗ; ─ Hướng dẫn lập kế hoạch, vận hành và bảo trì, và các vấn đề an toàn và sức khỏe. Những điều sau không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này: ─ Giới hạn chấp nhận đối với nước thải được thải ra nguồn tiếp nhận; ¬─ Các phương pháp phân tích; ¬─ Cơ cấu quản lý của các hoạt động vận hành và quản lý dịch vụ vệ sinh chất thải/nước thải; ─ Nội dung của hợp đồng hoặc hợp đồng phụ. Tiêu chuẩn này áp dụng cho cả dịch vụ công và tư xử lý nước thải sinh hoạt cơ bản tại chỗ (nước đen và nước xám) cho một hoặc nhiều cụm dân cư. CHÚ THÍCH 1: Quản lý nước thải sinh hoạt tại chỗ, đặc biệt là ở các vùng nông thôn và các khu vực đang phát triển, đôi khi do chủ sở hữu công trình nơi phát sinh nước thải thực hiện. Trong trường hợp này, chủ công trình tự quản lý nước thải sinh hoạt của mình. Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ \"dịch vụ\" là bao gồm cả \" dịch vụ tự phục vụ\" do chủ sở hữu của công trình cung cấp. CHÚ THÍCH 2: Đặc biệt ở các khu vực chưa phát triển, nước thải sinh hoạt được thu gom dưới dạng không pha loãng (nghĩa là chất thải vệ sinh). Nguồn chất thải vệ sinh/nước thải trong tiêu chuẩn này là khu dân cư, không bao gồm dòng chảy nước mưa. CHÚ THÍCH 3: Phụ lục A đưa ra một bảng tương ứng giữa các thuật ngữ tương đương bằng tiếng Việt, tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha. CHÚ THÍCH 4: Phụ lục B đưa ra một số ví dụ về sơ đồ và thành phần của các hệ thống nước thải sinh hoạt cơ bản tại chỗ. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 24510, Activities for drinking water and wastewater services-Guidelines for the assessment and for the improvement of service to users (Các hoạt động liên quan đến dịch vụ nước sạch và nước thải-Hướng dẫn đánh giá và cải thiện dịch vụ cho người sử dụng). ISO 24511, Activities for drinking water and wastewater services-Guidelines for the management of wastewater utilities and for the assessment of wastewater services (Các hoạt động liên quan đến dịch vụ nước sạch và nước thải-Hướng dẫn quản lý các đơn vị ngành nước thải và đánh giá các dịch vụ nước thải). |
Quyết định công bố
Decision number
4210/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 224 - Các hoạt động dịch vụ liên quan đến hệ thống cung cấp nước uống, nước thải và nước mưa
|