Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R7R4R3R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12350-2:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung – Phần 2: Phép đo hiệu suất từng phần và sức cản dòng không khí
Tên tiếng Anh

Title in English

Air filters for general ventilation – Part 2: Measurement of fractional efficiency and air flow resistance
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 16890-2:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140.30 - Hệ thống hơi và điều hòa không khí
Số trang

Page

72
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 288,000 VNĐ
Bản File (PDF):864,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định sự tạo sol khí, thiết bị thử nghiệm và các phương pháp thử nghiệm được sử dụng để đo hiệu suất từng phần và sức cản dòng không khí của các phin lọc không khí dùng cho hệ thống thông gió chung.
Tiêu chuẩn này được sử dụng kết hợp với TCVN 12350-1 (ISO 16890-1), TCVN 12350-3 (ISO 16890-3) và TCVN 12350-4 (ISO 16890-4).
Phương pháp thử nghiệm được mô tả trong tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các lưu lượng không khí từ 0,25 m3/s (900 m3/h, 530 ft3/min) đến 1,5 m3/s (5400 m3/h, 3178 ft3/min), có đề cập tới giàn thử nghiệm với diện tích bề mặt danh định là 610 mm x 610 mm (24,0 in x 24,0 in).
Bộ TCVN 12350 (ISO 16890) (tất cả các phần) đề cập đến các phần tử lọc không khí dạng hạt lơ lửng cho hệ thống thông gió chung có hiệu suất ePM1 nhỏ hơn hoặc bằng 99 % và hiệu suất ePM10 lớn hơn 20 % khi thử nghiệm theo các quy trình đã xác định trong bộ TCVN 12350 (ISO 16890).
CHÚ THÍCH: Đối với quy trình thử nghiệm này, giới hạn dưới được thiết lập ở hiệu suất ePM10 nhỏ nhất là 20 % vì hiệu suất này rất khó để phần tử lọc thử nghiệm dưới mức này đáp ứng các yêu cầu xác nhận giá trị sử dụng thống kê của quy trình này.
Các phần tử lọc không khí không thuộc quy định của phần sol khí này được đánh giá bằng cách áp dụng các phương pháp thử nghiệm khác, (xem bộ TCVN 11487 (ISO 29463)).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các phần tử lọc được sử dụng trong máy làm sạch không khí trong phòng kiểu xách tay.
Các kết quả tính năng đạt được theo bộ TCVN 12350 (ISO 16890) không áp dụng định lượng để dự đoán tính năng hoạt động liên quan đến vấn đề hiệu suất và tuổi thọ.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 12350-1 (ISO 16890-1), Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung – Phần 1:Quy định kỹ thuật, yêu cầu và hệ thống phân loại dựa trên hiệu suất hạt lơ lửng (ePM).
TCVN 12350-3 (ISO 16890-3), Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung – Phần 3:Xác định hiệu suất theo trọng lượng và sức cản dòng không khí so với khối lượng bụi thử nghiệm thu được.
TCVN 12350-4 (ISO 16890-4), Phin lọc không khí cho hệ thống thông gió chung – Phương pháp ổn định để xác định hiệu suất từng phần nhỏ nhất.
TCVN 8113-1 (ISO 5167-1), Đo dòng lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang tròn chảy đầy – Phần 1:Nguyên lý và yêu cầu chung.
ISO 21501-1, Determination of particle size distribution – Single particle light interaction methods – Part 1:Light scattering aerosol spectrometer (Xác định sự phân bố cỡ hạt – Phương pháp tương tác ánh sáng dạng hạt đơn – Phần 1:Đo phổ sol khí tán xạ ánh sáng).
ISO 21501-4, Determination of particle size distribution – Single particle light interaction methods – Part 4:Light scattering airborne particle counter for clean spaces (Xác định sự phân bố cỡ hạt – Phương pháp tương tác ánh sáng dạng hạt đơn – Phần 4:Thiết bị đếm hạt sinh ra trong không khí tán xạ ánh sáng đối với không gian không có hạt).
TCVN 11487 (ISO 29463), Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí.
ISO 29464, Cleaning equipment for air and other gases – Terminology (Thiết bị làm sạch không khí và các khí khác – Thuật ngữ).
Quyết định công bố

Decision number

4212/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 142 - Thiết bị làm sạch không khí và các khí khác