Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R3R7R8R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12305:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp – Polypropylen (PP)
Tên tiếng Anh

Title in English

Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage – Polypropylene (PP)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 8773:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.040.45 - Ðầu nối bằng chất dẻo
23.040.20 - Ống bằng chất dẻo
91.140.80 - Hệ thống thoát nước
93.030 - Hệ thống nước cống bên ngoài
Số trang

Page

27
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với ống polypropylen (PP), phụ tùng và hệ thống ống thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp, để vận chuyển/xả chất thải và nước thải sinh hoạt và công nghiệp, cũng như nước mặt.
Hệ thống này bao gồm các hệ thống đường ống được chôn ngầm cũng như hệ thống đường ống đặt trong kết cấu toà nhà.
Trong trường hợp xả thải công nghiệp, phải xem xét khả năng chịu hóa chất và nhiệt độ, tuy nhiên việc này cần phải được thực hiện riêng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống PP có hoặc không tích hợp đầu nong và nối với nhau bằng phương pháp lắp khít dùng gioăng hoặc nối nung chảy đối đầu.
CHÚ THÍCH 1 Phụ tùng có thể được sản xuất bằng phương pháp đúc phun hoặc gia công từ ống và/hoặc khuôn.
Tiêu chuẩn này bao gồm các vật liệu PP với các mô đun E thông thường và với các mô đun E cao hơn, được gọi là HM (mô đun cao hơn), và đưa ra dải kích thước danh nghĩa và dãy ống, cũng như các khuyến cáo về màu sắc liên quan.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử cho các phương pháp thử được đề cập trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 2 Vật liệu PP với mô đun E thông thường có mô đun E từ 1 250 MPa đến1 700 MPa. Vật liệu PP với mô-đun E cao hơn (vật liệu PP-HM) có môđun E lớn hơn hoặc bằng 1 700 MPa.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6141 (ISO 4065), Ống nhựa nhiệt dẻo-Bảng chiều dày thông dụng của thành ống
TCVN 6144 (ISO 3127), Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền va đập bên ngoài – Phương pháp vòng tuần hoàn
TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo – Các chi tiết bằng nhựa – Phương pháp xác định kích thước
TCVN 6148:2007 (ISO 2505:2005), Ống nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phương pháp thử và các thông số
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 1:Phương pháp thử chung
TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử
TCVN 6242:201 (ISO 580:2005), Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo – Phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun – Phương pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt
TCVN 8850 (ISO 9969), Ống bằng nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ cứng vòng
ISO 4435, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage – Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) (Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp – Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
ISO 1133:2005, Plastics – Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR)of thermoplastics (Chất dẻo – Xác định tốc độ chảy khối lượng (MFR) và tốc độ chảy thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo)
ISO 11173, Thermoplastics pipes – Detemination of resistance to external blows – Staircase method (Ống nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ bền va đập bên ngoài-Phương pháp xác định độ cứng theo bậc thang)
EN 1277:2003, Plastics piping systems – Thermoplastics piping systems for buried non-pressure applications – Test method for leaktightness of elastomeric sealing ring type joints (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo, đặt ngầm, không chịu áp – Phương pháp thử độ rò rỉ của mối nối lắp gioăng đàn hồi)
EN 1401-1, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage – Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) – Part 1:Specifications for pipes, fittings and the system (Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp-Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)-Phần 1:Quy định kỹ thuật cho đường ống, phụ tùng và hệ thống)
EN 12061, Plastics piping systems – Thermoplastics fittings – Test method for impact resistance (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Phương pháp thử độ bền va đập)
EN 12256, Plastics piping systems – Thermoplastics fittings – Test method for mechanical strength or flexibility of fabricated fittings (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Phương pháp thử độ bền cơ học hoặc độ bền uốn của phụ tùng gia công)
Quyết định công bố

Decision number

4190/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 138 - Ống, phụ tùng đường ống, van bằng chất dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng