Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R3R5R6R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12281:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thảm trải sàn đàn hồi – Thảm trải sàn poly(vinyl clorua) giãn nở (có đệm giảm chấn) – Các yêu cầu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Resilient floor coverings – Expanded (cushioned) poly(vinyl chloride) floor covering – Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 26986:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
97.150 - Nguyên liệu không sợi dùng để phủ sàn nhà
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này mô tả các đặc tính của thảm trải sàn làm từ nhựa poly(vinyl clorua) giãn nở (có đệm giảm chấn), dạng miếng hoặc dạng cuộn.
Tiêu chuẩn này bao gồm hệ thống phân loại dựa trên cường độ sử dụng, chỉ ra khu vực thảm trải sàn đáp ứng yêu cầu. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5446 (ISO 105-B02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần B02:Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo:Phép thử bằng đèn xenon TCVN 12063:2017 (ISO 10874), Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminat– Phân loại TCVN 12069:2017 (ISO 23997), Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích ISO/TR 4918, Textile floor coverings – Determination of wear – Castor chair test (ISO/TR 4918, Thảm trải sàn dệt – Xác định độ mài mòn – Phép thử ghế Castor) ISO 23999, Resilient floor coverings – Determination of dimensional stability and curling after exposure to heat (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ ổn định kích thước và quăn sau khi phơi nhiệt) ISO 24340, Resilient floor coverings--Determination of thickness of layers (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ dày của các lớp) ISO 24341, Resilient and textile floor coverings--Determination of length, width and straightness of sheet (Thảm trải sàn đàn hồi và dệt – Xác định chiều dài, chiều rộng và độ thẳng của tấm) ISO 24342, Resilient and textile floor-coverings--Determination of side length, edge straightness and squareness of tiles (Thảm trải đàn hồi và dệt – Xác định chiều dài cạnh, độ thẳng mép và độ vuông của miếng) ISO 24343-1, Resilient and laminate floor coverings--Determination of indentation and residual indentation--Part 1:Residual indentation (Thảm trải sàn đàn hồi và laminate – Xác định độ lõm và độ lõm dư – Phần 1:Độ lõm dư) ISO 24343-2, Resilient and laminate floor coverings--Determination of indentation and residual indentation--Part 2:Short-term residual indentation of resilient floor covering (Thảm trải sàn đàn hồi và laminate – Xác định độ lõm và độ lõm dư – Phần 2:Độ lõm dư ngắn hạn của thảm trải sàn đàn hồi) ISO 24345, Resilient floor coverings – Determination of peel resistance (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ bền tách lớp) ISO 24346, Resilient floor coverings--Determination of overall thickness (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ dày toàn phần) EN 424, Resilient floor coverings. Determination of the effect of the simulated movement of a furniture leg (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định ảnh hưởng của mô phỏng sự di chuyển của chân đồ nội thất) ASTM F1515, Standard Test Method for Measuring Light Stability of Resilient Flooring by Color Change (Phương pháp thử tiêu chuẩn để đo độ ổn định của thảm trải sàn đàn hồi với ánh sáng bằng sự thay đổi màu) |
Quyết định công bố
Decision number
4127/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 219 - Thảm trải sàn
|