Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R3R5R5R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12280:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thảm trải sàn đàn hồi – Miếng trải sàn poly(vinyl clorua) bán mềm dẻo có thành phần vinyl (VCT) – Các yêu cầu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Resilient floor coverings – Semi-flexible/vinylcomposition (VCT) poly(vinyl chloride) floor tiles – Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10595:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
97.150 - Nguyên liệu không sợi dùng để phủ sàn nhà
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính của miếng trải sàn bán mềm dẻo có thành phần vinyl trên cơ sở chất kết dính poly(vinyl clorua) (PVC) và được chế tạo ở dạng miếng. Các sản phẩm có thể có lớp hoàn thiện trong suốt, không PVC được thực hiện tại nhà máy.
Để đáp ứng yêu cầu thông tin giúp khách hàng lựa chọn đúng, tiêu chuẩn này bao gồm hệ thống phân loại (xem TCVN 12063 (ISO 10874) theo cường độ sử dụng, chỉ ra khu vực thảm trải sàn đáp ứng yêu cầu. Tiêu chuẩn cũng qui định các yêu cầu về ghi nhãn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 12063 (ISO 10874), Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate – Phân loại ISO 24340, Resilient floor coverings – Determination of thickness of layers (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ dày của các lớp) ISO 24342, Resilient and textile floor-coverings – Determination of side length, edge straightness and squareness of tiles (Thảm trải sàn đàn hồi và dệt – Xác định chiều dài cạnh, độ thẳng mép và độ vuông của miếng) ISO 24343-3, Resilient and laminate floor coverings – Determination of indentation and residual indentation--Part 3:Indentation of resilient semi-flexible/vinyl composition tiles (Thảm trải sàn đàn hồi và laminate – Xác định độ lõm và độ lõm dư – Phần 3:Độ lõm của miếng bán mềm dẻo có thành phần vinyl) ISO 24344:2008, Resilient floor coverings – Determination of flexibility and deflection (Thảm trải sàn đàn hồi – xác định độ mềm dẻo và độ biến dạng) ISO 24346, Resilient floor coverings – Determination of overall thickness (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định độ dày toàn phần) ISO 23999, Resilient floor coverings – Determination of dimensional stability and curling after exposure to heat (Thảm trải sàn đàn hồi – Xác định sự ổn định kích thước và quăn sau khi phơi nhiệt) ASTM F1265, Standard Test Method for Resistance to Impact for Resilient Floor Tile (Phương pháp thử tiêu chuẩn xác định độ bền va đập đối với miếng trải sàn đàn hồi). |
Quyết định công bố
Decision number
4127/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 219 - Thảm trải sàn
|