Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R7R2R0R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12277-1:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Da – Xác định các chất alkylphenol etoxyl hóa – Phần 1: Phương pháp trực tiếp
|
Tên tiếng Anh
Title in English Leather – Determination of ethoxylated alkylphenols – Part 1: Direct method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 18218-1:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
59.140.30 - Da thuộc và da lông thú
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định các chất alkylphenol etoxyl hóa (nonyphenol etoxyl [NPEOn với 1 ≤ n ≤ 16] và octylphenol etoxyl [OPEOn với 1 ≤ n ≤ 16]) có trong da. Phương pháp trực tiếp này đặc biệt phù hợp khi có một số lượng lớn mẫu da được thử để kiểm tra sự có mặt của các chất alkylphenol etoxyl hóa.
Phương pháp này yêu cầu sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) ghép phổ khối ba tứ cực để định lượng và định tính các chất alkylphenol etoxyl hóa. CHÚ THÍCH 1 Trong ngành công nghiệp da thuộc, hầu hết thường sử dụng alkylphenol etoxyl hóa có sẵn trên thị trường là NPEO có trung bình 9 EO. Chất này có điểm đục tối ưu trong nước với nhiệt độ quá trình thuộc da điển hình từ 40 oC đến 55 oC. CHÚ THÍCH 2 TCVN 12277-1 (ISO 18218-1) và TCVN 12277-2 (ISO 18218-2) sử dụng các dung môi khác nhau trong việc chiết các chất alkylphenol etoxyl hóa từ da. Do đó, hai phương pháp phân tích được kỳ vọng cho kết quả tương tự nhưng không nhất thiết cho kết quả tuyệt đối giống nhau về hàm lượng alkylphenol etoxyl hóa có trong da. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm TCVN 7117 (ISO 2418), Da – Phép thử vật lý, cơ lý và độ bền màu – Vị trí lấy mẫu TCVN 7126 (ISO 4044), Da – Phép thử hóa học – Chuẩn bị mẫu thử hóa |
Quyết định công bố
Decision number
4119/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 120 - Sản phẩm da
|