Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R3R5R1R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12274:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Da – Phép đo bề mặt da – Sử dụng kỹ thuật điện tử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Leather – Measurement of leather surface – Using electronic techniques
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 19076:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
59.140.30 - Da thuộc và da lông thú
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp đo bề mặt da hoặc các phần của da bằng sử dụng máy đo điện tử.
Tiêu chuẩn áp dụng cho phép đo da (hoặc các phần da) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu sau: - Da mềm dẻo, da khô hoặc da ướt hoàn thiện hoặc chưa hoàn thiện; - Độ mềm dẻo: sao cho có thể căng đủ trên đường đo/bề mặt đo. CHÚ THÍCH Đối với da ướt được thuộc và ép, các bên liên quan thỏa thuận về kiểu điều hòa. Trong trường hợp tranh chấp, da được điều hòa theo các điều kiện chuẩn được qui định trong TCVN 7115 (ISO 2419). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7115 (ISO 2419), Da-Phép thử cơ lý – Chuẩn bị và ổn định mẫu thử TCVN 7116 (ISO 2588), Da-Lấy mẫu – Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng EN 15987, Leather — Terminology — Key definitions for the leather trade (Da – Thuật ngữ-Các định nghĩa chính trong ngành da). |
Quyết định công bố
Decision number
4119/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 120 - Sản phẩm da
|