Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R3R3R9R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12259:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bao bì và môi trƣờng – Tái chế hữu cơ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Packaging and the environment – Organic recycling
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 18606:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 29
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):348,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các quy trình và yêu cầu cho bao bì phù hợp để tái chế hữu cơ. Bao bì được
cho là có khả năng thu hồi thông qua tái chế hữu cơ chỉ khi tất cả các bộ phận riêng rẽ đáp ứng yêu cầu. Do vậy, bao bì không được coi là có khả năng thu hồi thông qua tái chế hữu cơ khi chỉ có một vài bộ phận đáp ứng các yêu cầu được đưa ra trong tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, nếu các bộ phận đó có thể dễ dàng tách rời bằng phương pháp vật lý trước khi thải bỏ thì các bộ phận đã tách rời đó có thể được xem xét riêng về tái chế hữu cơ. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc tái chế hữu cơ bao bì đã qua sử dụng nhưng không đề cập đến các quy định hiện có liên quan đến khả năng thu hồi của bất kỳ hàng hóa được đóng kiện nào còn lại. Tiêu chuẩn này không đưa ra thông tin về các yêu cầu đối với khả năng phân hủy sinh học của bao bì đã sử dụng bị thải bỏ ra môi trường đất dưới dạng chất thải vì đổ chất thải ra bãi không được coi là một lựa chọn thu hồi. Tiêu chuẩn này cũng không áp dụng cho xử lý sinh học có qui mô nhỏ tại các hộ gia đình. Đối với mỗi bộ phận bao bì, bốn khía cạnh sau đây được đề cập: a) sự phân hủy sinh học; b) sự phân rã trong quá trình xử lý chất thải sinh học (nghĩa là tạo compost); c) ảnh hưởng bất lợi đến quá trình sinh học; d) ảnh hưởng bất lợi đến chất lượng sản phẩm compost, như sự có mặt của lượng lớn kim loại qui định và các chất khác nguy hại cho môi trường. Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu cho bao bì phù hợp với tái chế hữu cơ. CHÚ THÍCH “Có thể thu hồi hữu cơ”, “có thể tạo compost” hoặc “bao bì có thể tạo compost tại các cơ sở tạo compost công nghiệp hoặc đô thị” hoặc “có thể phân hủy sinh học thông quá quá trình tạo compost” là các cách thể hiện được cho là tương đương với có khả năng tái chế hữu cơ theo mục đích của tiêu chuẩn này. Trình tự áp dụng tiêu chuẩn này được nêu trong TCVN 12254 (ISO 18601). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9493-1 (ISO 14855-1), Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của vật liệu TCVN 9493-2 (ISO 14855-2), Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của vật liệu TCVN 11318 (ISO 14851), Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn các vật liệu nhựa TCVN 11319 (ISO 14852), Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các vật liệu ISO 16929, Plastics – Determination of the degree of disintegration of plastic materials under defined ISO 20200, Plastics – Determination of the degree of disintegration of plastic materials under simulated ISO 21067:2007, Packaging – Vocabulary (Bao bì-Từ vựng) ISO 14853:20051, Plastics – Determination of the ultimate anaerobic biodegradation of plastic materials ISO 15985:20042, Plastics – Determination of the ultimate anaerobic biodegradation and disintegration |
Quyết định công bố
Decision number
1978/QĐ-BKHCN , Ngày 13-07-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 122
Baobì
|