Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R6R9R2R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12237-1:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

An toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các kết hợp của chúng – Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm
Tên tiếng Anh

Title in English

Safety of transformers, reactors, power supply units and combinations thereof –Part 1: General requirements and tests
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 61558-1:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.180 - Máy biến áp. Máy kháng điện
Số trang

Page

189
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 756,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,268,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các khía cạnh an toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các kết hợp của chúng ví dụ như an toàn về điện, nhiệt và cơ.
Tiêu chuẩn này đề cập đến các máy biến áp kiểu khô loại tĩnh tại hoặc di động, độc lập hoặc kết hợp, bộ cấp nguồn kể cả bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch, cuộn kháng và các kết hợp của chúng liên quan đến an toàn. Cuộn dây có thể được bọc hoặc không bọc. Chúng không tạo thành một phần của mạng lưới phân phối.
CHÚ THÍCH 1: Việc phân biệt giữa máy biến áp, bộ cấp nguồn và bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch như sau:
- Đối với máy biến áp, không có sự thay đổi tần số. Tuy nhiên, máy biến áp (ví dụ máy biến điện áp không đổi) có thể có tần số cộng hưởng nội không vượt quá 30 kHz;
- Đối với bộ cấp nguồn, tần số hoạt động nội và dạng sóng là khác với tần số và dạng sóng của nguồn cung cấp, và tần số hoạt động nội không vượt quá 500 Hz (xem định nghĩa 3.1.19);
- Đối với bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch, tần số hoạt động nội và dạng sóng là khác với tần số và dạng sóng của nguồn cung cấp và tần số hoạt động nội lớn hớn 500 Hz nhưng không vượt quá 100 MHz.
Các phần liên quan của bộ tiêu chuẩn IEC 61558-2 có thể tìm thấy trong phần giới thiệu của tiêu chuẩn này.
a) Máy biến áp cách ly an toàn và máy biến áp cách ly, tĩnh tại hoặc di động, một pha hoặc nhiều pha, làm mát bằng không khí (tự nhiên hoặc cưỡng bức), độc lập hoặc kết hợp có các đặc trưng sau:
- điện áp nguồn danh định không vượt quá 1 000 V xoay chiều;
- tần số nguồn danh định không vượt quá 500 Hz;
và phù hợp với các giá trị sau, nếu không có các quy định khác trong phần liên quan của bộ tiêu chuẩn IEC 61558-2:
- đối với máy biến áp cách ly:
- công suất ra của máy biến áp 1 pha không vượt quá 25 kVA, và đối với máy biến áp nhiều pha không vượt quá 40 kVA
- điện áp ra không tải và điện áp ra danh định lớn hơn 50 V AC và không vượt quá 500 V AC,
hoặc 1 000 V AC để phù hợp với quy định đi dây quốc gia hoặc đối với ứng dụng đặc biệt.
- đối với máy biến áp cách ly an toàn:
- công suất ra của máy biến áp 1 pha không quá 10 kVA và đối với máy biến áp nhiều pha không vượt quá 16 kVA;
- điện áp ra không tải và điện áp ra danh định giữa các dây dẫn, hoặc giữa bất kỳ dây dẫn nào với nối đất bảo vệ không vượt quá 50 V xoay chiều.
CHÚ THÍCH 2: Máy biến áp cách ly và máy biến áp cách ly an toàn được sử dụng ở những nơi có yêu cầu cách điện kép hoặc cách điện tăng cường giữa các mạch điện theo quy định lắp đặt hoặc quy định kỹ thuật của thiết bị (ví dụ đồ chơi, chuông, dụng cụ cầm tay, đèn cầm tay).
b) Máy biến áp ngăn cách, máy biến áp tự ngẫu, máy biến áp điều chỉnh, tĩnh tại hoặc di động, một pha hoặc nhiều pha, làm mát bằng không khí (tự nhiên hoặc cưỡng bức) và cuộn kháng nhỏ, độc lập hoặc kết hợp có các đặc trưng sau:
- điện áp nguồn danh định không vượt quá 1 000 V xoay chiều;
- tần số nguồn danh định không vượt quá 500 Hz;
và phù hợp với các giá trị sau, nếu không có các quy định khác trong phần liên quan của bộ tiêu chuẩn IEC 61558-2:
- điện áp ra không tải và điện áp ra danh định đối với cả máy biến áp độc lập và kết hợp không vượt quá 15 kV xoay chiều, và đối với máy biến áp độc lập, điện áp ra danh định không nhỏ hơn 50 V xoay chiều;
- công suất ra danh định không vượt quá các giá trị sau:
- 1 kVA đối với máy biến áp một pha;
- 2 kVAR đối với cuộn kháng một pha;
- 5 kVA đối với máy biến áp nhiều pha;
- 10 kVAR đối với cuộn kháng nhiều pha.
CHÚ THÍCH 3: Máy biến áp ngăn cách được sử dụng ở nơi không có yêu cầu cách điện kép hoặc cách điện tăng cường giữa các mạch điện theo quy định lắp đặt hoặc quy định kỹ thuật của thiết bị.
CHÚ THÍCH 4 : Thông thường, máy biến áp loại b) được thiết kế để kết hợp với thiết bị cung cấp các điện áp khác với điện áp nguồn cung cấp đối với các yêu cầu chức năng của thiết bị. Bảo vệ chống giật điện có thể được cung cấp hoặc thực hiện bởi các bộ phận khác của thiết bị, như thân thiết bị. Các bộ phận của mạch điện bên ngoài có thể được kết nối với mạch điện bên trong hoặc với nối đất bảo vệ.
c) Bộ cấp nguồn và bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch độc lập hoặc kết hợp, đặt tĩnh tại hoặc di động, một pha hoặc nhiều pha, làm mát bằng không khí (tự nhiên hoặc cưỡng bức) bao gồm một hoặc nhiều máy biến áp loại a) hoặc b) có các đặc trưng sau:
- điện áp nguồn danh định không vượt quá 1 000 V xoay chiều;
- tần số nguồn danh định không vượt quá 500 Hz;
- tần số hoạt động nội đối với bộ cấp nguồn không vượt quá 500 Hz và đối với bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch không vượt quá 100 MHz;
và với các giá trị sau, nếu không có các quy định khác trong phần liên quan của bộ tiêu chuẩn IEC 61558-2:
- đối với bộ cấp nguồn hoặc bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch có lắp máy biến áp cách ly:
- công suất đầu ra danh định của bộ cấp nguồn và bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch một pha hoặc nhiều pha không vượt quá 1 kVA;
- điện áp ra không tải và điện áp ra danh định lớn hơn 50 V xoay chiều hoặc 120 V một chiều không nhấp nhô, và không vượt quá 500 V xoay chiều hoặc 708 V một chiều không nhấp nhô; hoặc 1 000 V AC hoặc 1 415 V một chiều không nhấp nhô phù hợp với quy định đi dây quốc gia hoặc đối với ứng dụng đặc biệt.
- đối với bộ cấp nguồn hoặc bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch có lắp máy biến áp cách ly an toàn:
- công suất đầu ra danh định đối với bộ cấp nguồn hoặc bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch một pha hoặc nhiều pha không vượt quá 1 kVA;
- điện áp ra không tải và điện áp ra danh định giữa các dây dẫn hoặc giữa dây dẫn bất kỳ và nối đất bảo vệ không vượt quá 50 V xoay chiều hoặc 120 V một chiều không nhấp nhô.
CHÚ THÍCH 5 : Bộ cấp nguồn và bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch có lắp máy biến áp cách ly và máy biến áp cách ly an toàn được sử dụng ở nơi có yêu cầu cách điện kép hoặc cách điện tăng cường giữa các mạch điện bởi quy định lắp đặt hoặc bởi quy định kỹ thuật của thiết bị (ví dụ đồ chơi, chuông, các dụng cụ cầm tay, đèn cầm tay).
- đối với bộ cấp nguồn hoặc bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch có lắp máy biến áp ngăn cách, máy biến áp tự ngẫu và máy biến áp điều chỉnh:
- công suất ra danh định đối với bộ cấp nguồn và bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch một pha hoặc nhiều pha không vượt quá 1 kVA;
- điện áp ra không tải và điện áp ra danh định đối với cả máy biến áp độc lập và kết hợp không vượt quá 15 kV xoay chiều và đối với máy biến áp độc lập, điện áp ra danh định không nhỏ hơn 50 V xoay chiều.
CHÚ THÍCH 6: Bộ cấp nguồn và bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch có lắp máy biến áp ngăn cách được sử dụng ở nơi không yêu cầu cách điện kép hoặc cách điện tăng cường giữa các mạch điện bởi quy định lắp đặt hoặc bởi quy định kỹ thuật của thiết bị.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng đối với máy biến áp, bộ cấp nguồn, bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch và cuộn kháng có lắp mạch điện tử.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với máy biến áp không có sự hạn chế của công suất ra danh định theo thỏa thuận giữa nhà chế tạo và khách hàng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các mạch điện bên ngoài và các bộ phận cấu thành của chúng được thiết kế để nối đến các đầu nối vào hoặc đầu nối ra hoặc ổ cắm của máy biến áp, bộ cấp nguồn, bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch và cuộn kháng.
Lưu ý các điểm sau:
- đối với máy biến áp được thiết kế để sử dụng trên ô tô, tàu thủy và máy bay, có thể cần có các yêu cầu bổ sung (trong các tiêu chuẩn khác, quy định quốc gia, v.v…);
- cần tính tới các biện pháp để bảo vệ lớp vỏ và các bộ phận cấu thành trong vỏ chống lại các tác động bên ngoài như nấm, côn trùng, mối, bức xạ mặt trời và băng giá;
- cần tính tới các điều kiện khác đối với việc vận chuyển, lưu kho và hoạt động của máy biến áp;
- các yêu cầu bổ sung theo các tiêu chuẩn thích hợp khác và quy định quốc gia có thể áp dụng cho máy biến áp được thiết kế để sử dụng trong môi trường đặc biệt ví dụ như môi trường nhiệt đới.
Sự phát triển công nghệ trong tương lai của máy biến áp có thể cần tăng giới hạn trên của các tần số; cho đến khi đó thì tiêu chuẩn này có thể được sử dụng như một tài liệu hướng dẫn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5926 (IEC 60269), Cầu chảy hạ áp
TCVN 6188-2-4 (IEC 60884-2-4), Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự – Phần 2-4:Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm và ổ cắm dùng cho mạch SELV
TCVN 6306-1 (IEC 60076-1), Máy biến áp điện lực – Phần 1:Quy định chung
TCVN 6434 (IEC 60898), Khí cụ điện-Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự
TCVN 6610 (IEC 60227), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V
TCVN 6610-5:2014 (IEC 60227-5:2011), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 5. Cáp (dây) mềm
TCVN 7699-2-6 (IEC 60068-2-6), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-6:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Fc:Rung (hình sin)
TCVN 7699-2-14 (IEC 60068-2-14), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-14:Các thử nghiệm – Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ
TCVN 7699-2-31 (IEC 60068-2-31), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-31:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Ec:Chấn động do va chạm, chủ yếu dùng cho mẫu dạng thiết bị
TCVN 7699-2-75 (IEC 60068-2-75), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-75:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Eh:Thử nghiệm búa
TCVN 7919 (IEC 60216), Vật liệu cách điện – Đặc tính độ bền nhiệt
TCVN 7921-3-2 (IEC 60721-3-2), Phân loại điều kiện môi trường – Phần 3-2:Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Vận chuyển
TCVN 8086:2015 (IEC 60085:2007), Cách điện – Ký hiệu và đánh giá nhiệt độ
TCVN 9615 (IEC 60245), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V
TCVN 9615-4:2013 (IEC 60245-4:2011), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 4:Dây và cáp mềm
TCVN 9622-2-1 (IEC 60998-2-1), Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự – Phần 2-1:Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu bắt ren
TCVN 9622-2-2 (IEC 60998-2-2), Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự – Phần 2-2:Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu không bắt ren
TCVN 9623-1 (IEC 60999-1), Bộ đấu nối – Ruột dẫn điện bằng đồng – Yêu cầu an toàn đối với bộ đấu nối kiểu bắt ren và bộ đấu nối kiểu không bắt ren – Phần 1:Yêu cầu chung và yêu cầu cụ thể đối với khối kẹp dùng cho ruột dẫn có tiết diện từ 0,2 mm2 đến và bằng 35 mm2
TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp – Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm
TCVN 10899 (IEC 60320), (tất cả các phần), Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự – Phần 1:Quy định chung
TCVN 11324-1 (IEC 60906-1), Hệ thống phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự – Phần 1:Phích cắm và ổ cắm 16 A 250 V xoay chiều
TCVN 11324-3 (IEC 60906-3), Hệ thống phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự – Phần 3:Phích cắm và ổ cắm SELV 16 A 6 V, 12 V, 24 V, 48 V xoay chiều và một chiều
IEC 60065:2014, Audio, video, and similar electronic apparatus – Safety requirements (Thiết bị âm thanh, hình ảnh và các thiết bị điện tử tương đương – Các yêu cầu an toàn)
IEC 60076-11:2014 1, Power transformers – Part 11:Dry-type transformers (Máy biến áp điện lực – Phần 11:Máy biến áp kiểu khô)
IEC TR 60083, Plugs and socket-outlets for domestic and similar general use standardized in member countries of IEC (Phích cắm và ổ cắm cho gia dụng và sử dụng chung tương tự tiêu chuẩn hóa trong các nước thành viên IEC)
IEC 60112:2003, Method for determination of the proof and the comparative tracking indices of solid insulating materials (Phương pháp xác định thử nghiệm và các chỉ số theo dõi so sánh của vật liệu cách điện cứng)
IEC 60127 (tất cả các phần), Miniature fuses ((tất cả các phần), Cầu chảy cỡ nhỏ
IEC 60127-3, Miniature fuse – Part 3:Sub-miniature fuse-links (Cầu chảy cỡ nhỏ-Phần 3:Liên kết các cầu chảy cỡ nhỏ)
IEC 60269-2-2013, Low voltage fuses – Part 2:Supplementary requirements for fuses for use by authorized persons (fuses mainly for household or similar application) – Examples of stardardized systems of fuses A to K (Cầu chảy hạ áp – Phần 2:Các yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy sử dụng bởi người được ủy quyền (các cầu chảy chủ yếu cho hộ gia đình hoặc ứng dụng tương đương) – Ví dụ cho hệ thống chuẩn hóa cầu chảy từ A đến K).
IEC 60269-3-2010, Low voltage fuses – Part 3:Supplementary requirements for fuses for use by unskilled persons (fuses mainly for household or similar application) – Examples of stardardized systems of fuses A to F (Cầu chảy hạ áp – Phần 2:Các yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy sử dụng bởi người không có kỹ năng (các cầu chảy chủ yếu cho hộ gia đình hoặc ứng dụng tương đương) – Ví dụ cho hệ thống chuẩn hóa cầu chảy từ A đến F).
IEC 60309 (tất cả các phần), Plugs, socket-outlets and couplers for industrial purpose (Phích cắm, ổ cắm và bộ nối cho mục đích công nghiệp)
IEC 60317 (tất cả các phần), Specifications for particular types of windings wires (Quy định kỹ thuật đối với các loại dây quấn cụ thể)
IEC 60317-0-7:2012, Specifications for particular types of windings wires-Part 0-7:General requirements – Fully insulated (FIW) zero-defect enamelled round copper wire with nominal conductor diameter of 0,040 mm to 1,600 mm (Quy định kỹ thuật đối với các loại dây quấn cụ thể-Phần 0-7:Các quy định chung-Dây dẫn cách điện đầy đủ (FIW) dây đồng tròn tráng men không có khuyết tật với đường kính thanh dẫn danh nghĩa từ 0,040 mm đến 1,600 mm).
IEC 60317-56, Specifications for particular types of windings wires-Part 56:Solderable fully insulated (FIW) zero-defect polyurethane enamelled round copper wire with nominal conductor diameter of 0,040 mm to 1,600 mm, class 180 (Quy định kỹ thuật đối với các loại dây quấn cụ thể-Phần 56:Dây dẫn có thể hàn cách điện đầy đủ (FIW) dây đồng tròn tráng men bọc nhựa không có khuyết tật với đường kính thanh dẫn danh nghĩa từ 0,040 mm đến 1,600 mm, cấp 180).
IEC 60320-2-3, Appliance couplers for household and similar general purpose – Part 2-3:Appliance couplers with a degree of protection higher than IPX0 (Bộ nối thiết bị dùng trong gia dụng và các mục đích chung tương đương – Phần 2-3:Bộ nối thiết bị có cấp bảo vệ cao hơn IPX0)
IEC 60384-14:2013, Fixed capacitors for use in electronic equipment-Part 14:Sectional specification:Fixed capacitors for electromagnetic interference suppression and connection to the supply mains (Tụ điện cố định sử dụng trong thiết bị điện tử-Phần 14:Tụ điện cố định để chống nhiễu điện từ và kết nối với lưới cung cấp)
IEC 60417, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu hình họa sử dụng trên thiết bị)
IEC 60454 (tất cả các phần), Pressure-sensitive adhesive tapes for electrical purpose ((tất cả các phần), Băng điện ép)
IEC 60529:1989 2, Degrees of protection provide by enclosures (IP code) (Cấp bảo vệ (mã IP))
IEC 60529:1989/AMD1:1999
IEC 60529:1989/AMD2:2013
IEC 60664-3:2016, Insulation coordination for equipment within low-voltage systems – Part 3:Use of coating, potting or moulding for protection against pollution (Phối hợp cách điện đối với thiết bị trong hệ thống hạ áp – Phần 3:Sử dụng lớp phủ, bọc kín hoặc đúc để bảo vệ chống ô nhiễm)
IEC 60691:2015, Thermal-links – Requirements and application guide (Cầu nhiệt-Yêu cầu và hướng dẫn áp dụng)
IEC 60695-2-10:2013, Fire hazard testing-Part 2-10:Glowing/ hot-wire based test methods – glow-wire apparatus and common test procedure (Kiểm tra nguy cơ cháy nổ-Phần 2-10:Phương pháp thử nghiệm dựa trên sự phát sáng, phát nóng dây dẫn – Thiết bị phát nóng dây dẫn và quy trình kiểm tra thông thường)
IEC 60695-2-11:2014, Fire hazard testing-Part 2-11:Glowing/ hot-wire based test methods – glow-wire flammability test method for end-products (Kiểm tra nguy cơ cháy nổ-Phần 2-10:Phương pháp thử nghiệm dựa trên sự phát sáng, phát nóng dây dẫn – phương pháp thử nghiệm tính dễ cháy của dây dẫn nóng sáng đối với các sản phẩm cuối cùng).
IEC 60730 (tất cả các phần), Automatic electrical controls (Cơ cấu điều khiển điện tự động)
IEC 60730-1:2013, Automatic electrical controls – Part 1:General requirements (Cơ cấu điều khiển điện tự động – Phần 1:Yêu cầu chung)
IEC 60851-3:2009, Winding wires – Test method – Part 3:Mechanical properties (Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm:Phần 3:Các đặc tính cơ)
IEC 60851-5:2008, Winding wires – Test method:Part 5:Electrical properties (Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm – Phần 5:Các đặc tính điện)
IEC 60851-6:2012, Winding wires – Test method:Part 6:Thermal properties (Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm – Phần 6:Các đặc tính nhiệt)
IEC 60884-1:2002 3, Plugs and socket-outlets for household and similar purposes-Part1:General requirements (Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự-Phần 1:Yêu cầu chung)
IEC 60947-7-1, Low-voltage switchgear and controlgear – Part 7-1:Ancillary equipment – Terminal blocks for copper conductors (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 7-1:Thiết bị phụ trợ-Khối đầu nối dùng cho các ruột dẫn đồng)
IEC 60990:2016, Methods of measurement of touch current and protective conductor current (Phương pháp đo dòng điện chạm và dòng điện ruột dẫn bảo vệ)
IEC 61032, Protection of persons and equipment by enclosures-Probes for verification (Bảo vệ con người và thiết bị bằng vỏ bọc – Đầu dò dùng cho kiểm tra xác nhận)
IEC 61058-1:2016, Switches for applicances – Part 1:General requirements (Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị – Phần 1:Quy định chung)
IEC 61058-1-1:2016, Switches for applicances – Part 1-1:Requirements for mechanical switches (Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị-Phần 1-1:Yêu cầu đối với cơ cấu chuyển mạch cơ khí)
IEC 61140:2016, Protection against electric shock – Common aspects for installation and equipment (Bảo vệ chống điện giật – Các khía cạnh chung đối với hệ thống lắp đặt và thiết bị)
IEC 61373, Railway applications – Rolling stock equipment – Shock and vibration test (Ứng dụng đường sắt – Phương tiện giao thông đường sắt – Thử nghiệm xóc và rung)
ISO 8820 (tất cả các phần), Road vehicles – Fuse-links ((tất cả các phần), Phương tiện gia thông đường bộ-Dây chảy)
EN 50075:1990, Specification for flat non-wirable two pole plugs 2,5A 250V, with cord, for the connection of class II-equipment for household and similar purpose (Thông số kỹ thuật đối với phích cắm 2 cực phẳng 2,5A 250V, có dây, cho kết nối của cấp II thiết bị cho mục đích gia dụng và mục đích tương đương)
DIN 43671:1975, Copper bus bar design for continuos current (Thanh dẫn đồng thiết kế cho dòng điện liên tục)
DIN 43670:1975, Aluminium bus bar, design for continuos current (Thanh dẫn nhôm thiết kế cho dòng điện liên tục)
DIN 43670-2:1985, Aluminium bus bar copper cladding, design for continuos current (Thanh dẫn nhôm tấm lót đồng thiết kế cho dòng điện liên tục)
Quyết định công bố

Decision number

4178/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 1 - Máy điện và khí cụ điện