Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R3R1R7R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12226:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cáp điện lực có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định lớn hơn 30 kV (Um = 36 kV) đến và bằng 150 kV (Um = 170 kV) – Phương pháp và yêu cầu thử nghiệm
Tên tiếng Anh

Title in English

Power cables with extruded insulation and their accessories for rated voltages above 30 kV (Um = 36 kV) up to 150 kV (Um = 170 kV) – Test methods and requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60840:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.060.20 - Cáp
Số trang

Page

73
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 292,000 VNĐ
Bản File (PDF):876,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp và yêu cầu thử nghiệm đối với hệ thống cáp điện lực, cáp rời và phụ kiện rời của cáp có điện áp danh định lớn hơn 30 kV (Um = 36 kV) đến và bằng 150 kV (Um = 170 kV) dùng cho hệ thống lắp đặt cố định.
Các yêu cầu áp dụng cho cáp một lõi và cáp ba lõi có màn chắn riêng rẽ và các phụ kiện cáp trong các điều kiện bình thường về lắp đặt và làm việc, nhưng không áp dụng cho các cáp và phụ kiện cáp đặc biệt như cáp sử dụng ngầm dưới biển, đối với các loại cáp này cần sửa đổi các thử nghiệm tiêu chuẩn hoặc các điều kiện thử nghiệm đặc biệt.
Tiêu chuẩn này không đề cập đến mối nối chuyển tiếp giữa cáp cách điện dạng đùn và cáp cách điện bằng giấy.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6099-1 (IEC 60060-1), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
TCVN 6612 (IEC 60228), Ruột dẫn của cáp cách điện
TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2), Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy – Phần 1-2:Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp – Quy trình ứng với nguồn cháy bằng khí trộn trước có công suất 1 kW
TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-1:Phương pháp áp dụng chung – Đo chiều dày và kích thước ngoài – Thử nghiệm xác định đặc tính cơ
TCVN 6614-1-2:2008 (), sửa đổi 1:1989 và sửa đổi 2:2000), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-2:Phương pháp áp dụng chung – Phương pháp lão hóa nhiệt
TCVN 6614-1-3:2008 (IEC 60811-1-3:2001), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-3:Phương pháp áp dụng chung – Phương pháp Thử nghiệm xác định khối lượng riêng – Thử nghiệm hấp thụ nước – Thử nghiệm độ co ngót
TCVN 6614-1-4:2008 (), sửa đổi 1:1993 và sửa đổi 2:2001), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-4:Phương pháp áp dụng chung – Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp
TCVN 6614-2-1:2008 (IEC 60811-2-1:2001), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 2-1:Phương pháp quy định cho hợp chất đàn hồi – Thử nghiệm tính kháng ôzôn, thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt và thử nghiệm ngâm trong dầu khoáng
TCVN 6614-3-1:2008 (), sửa đổi 1:1994 và sửa đổi 2:2001), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 3-1:Phương pháp quy định cho hợp chất PVC – Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao – Thử nghiệm tính kháng nứt
TCVN 6614-3-2:2008 (), sửa đổi 1:1993 và sửa đổi 2:2003), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 3-2:Phương pháp quy định cho hợp chất PVC – Thử nghiệm tổn hao khối lượng – Thử nghiệm ổn định nhiệt
TCVN 9810 (ISO 48), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng (độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)
TCVN 10889:2015 (IEC 60229:2007), Cáp điện – Thử nghiệm trên vỏ ngoài dạng đùn có chức năng bảo vệ đặc biệt
TCVN 10890 (IEC 60230), Thử nghiệm xung trên cáp và phụ kiện cáp
TCVN 10893-3 (IEC 60885-3), Phương pháp thử nghiệm điện đối với cáp điện – Phần 3:Phương pháp thử nghiệm đối với các phép đo phóng điện cục bộ trên đoạn cáp cách điện dạng đùn
IEC 60183, Guide to the selection of high-voltage cables (Hướng dẫn chọn cáp cao áp)
IEC 60287-1-1:2006, Electric cables-Calculation of the current rating-Part 1-1:Current rating equations (100 % load factor) and calculation of losses – General (Cáp điện – Tính thông số dòng điện – Phần 1-1:Công thức tính thông số dòng điện (100 % hệ số tải) và tính tổn hao – Yêu cầu chung)
IEC 60811-4-1:2004, Insulating and sheathing materials of electric and optical cables-Common test methods-Part 4-1:Methods specific to polyethylene and polypropylene compounds-Resistance to environmental stress cracking-Measurement of the melt flow index-Carbon black and/or mineral filler content measurement in polyethylene by direct combustion-Measurement of carbon black content by thermogravimetric analysis (TGA)-Assessment of carbon black dispersion in polyethylene using a microscope (Vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm chung – Phần 4-1:Phương pháp quy định cho hợp chất polyetylen và polypropylen – Tính kháng nứt ứng suất môi trường – Đo chỉ số dòng chảy – Đo hàm lượng cacbon đen và/hoặc hàm lượng chất độn vô cơ trong polyetylen bằng cách đốt trực tiếp – Đo hàm lượng cacbon đen bằng cách phân tích nhiệt trọng (TGA) – Đánh giá sự phân tán cacbon đen trong polyetylen sử dụng kính hiển vi)
Quyết định công bố

Decision number

4121/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 4 - Dây và cáp điện