Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R3R1R6R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12224:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bàn là điện dùng cho mục đích gia dụng hoặc tương tự – Phương pháp đo tính năng
Tên tiếng Anh

Title in English

Electric iron for household or similar use – Methods for measuring performance
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60311:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

97.060 - Thiết bị giặt là
Số trang

Page

56
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 224,000 VNĐ
Bản File (PDF):672,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bàn là điện dùng cho mục đích gia dụng hoặc tương tự.
Mục đích của tiêu chuẩn này là nêu rõ và đưa ra các đặc tính tính năng chính của bàn là điện dùng cho mục đích gia dụng hoặc tương tự mà người sử dụng quan tâm và quy định phương pháp đo các đặc tính này.
Bàn là điện thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này gồm:
• bàn là khô;
• bàn là hơi nước;
• bàn là hơi nước có lỗ thông hơi có bơm động cơ;
• bàn là phun hơi nước;
• bàn là hơi nước có ngăn chứa nước riêng hoặc bộ đun/bộ tạo hơi có dung tích không lớn hơn 5 L.
Tiêu chuẩn này không đề cập đến an toàn cũng như các yêu cầu về tính năng.
CHÚ THÍCH: Các đặc tính cơ bản cần được tính đến đối với việc đánh giá đặc tính của bàn là điện là khả năng chính của nó để tạo lớp hoàn thiện phẳng trên vật liệu dệt, mà không có nguy cơ cháy xém hoặc các hư hại khác. Tiêu chuẩn này không nhằm chứng minh khả năng đưa ra một phương pháp đo đặc tính theo cách lặp đi lặp lại và do đó các phép đo được nêu trong tiêu chuẩn nhằm kiểm tra các hệ số nhất định, ví dụ như nhiệt độ của mặt bàn là tại điểm giữa, sự phân bố nhiệt độ của mặt bàn là, v.v..., có ảnh hưởng đến đặc tính cơ bản. Khi đánh giá các kết quả, có một kết quả rất đặc biệt nào đó trong số chúng, có thể ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất, có phạm vi đáng kể trong sự phối hợp của các kết quả, cho ra hiệu suất là thỏa đáng và không làm cho chênh lệch nhỏ quá nhiều ở các kết quả bất kỳ.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013), Sơn và vecsni – Phép thử cắt ô
TCVN 7835-F01 (ISO 105-F01), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần F01:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len
TCVN 7835-F02 (ISO 105-F02), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần F02:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco
TCVN 7835-F03 (ISO 105-F03), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần F03:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit
TCVN 8098-1 (IEC 60051-1), Dụng cụ đo điện chỉ thị trực tiếp kiểu analog và các phụ kiện của dụng cụ đo – Phần 1:Định nghĩa và yêu cầu chung đối với tất cả các phần của bộ tiêu chuẩn này
TCVN 10041-2 (ISO 9073-2), Vật liệu dệt-Phương pháp thử cho vải không dệt-Phần 2:Xác định độ dày
TCVN 11329 (IEC 60734), Thiết bị điện gia dụng – Tính năng – Nước để thử nghiệm
TCVN 10239-1 (ISO 1518-1), Sơn và vecni – Xác định độ bền xước cao – Phần 1:Phương pháp gia tải không đổi
ISO 3801, Textiles-Woven fabrics-Determination of mass per unit leghth and mass per unit area (Vật liệu dệt-Vải dệt thoi-Xác định khối lượng trên đơn vị chiều dài và khối lượng trên đơn vị diện tích)
ISO 6330, Textiles-Domestic vvashing and drying procedures for textile testing (Vật liệu dệt-Quy trình giặt và làm khô gia dụng để thử vật liệu dệt)
ISO 7211-2:1984, Textiles-Woven fabrics-Construction-Methods of analysis-Part 2:Determination of number of threads per unit length (Vật liệu dệt-Vải dệt thoi-Cấu trúc-Phương pháp phân tích-Phần 2:Xác định số sợi trên đơn vị chiều dài)
ISO 13934-1, Textiles-Tensile properties of fabrics-Part 1:Determination of maximum force and elongation at maximum force using the strip method (Vật liệu dệt-Đặc tính căng của vải-Phần 1:Xác định lực tối đa và độ dãn dài tại lực tối đa sử dụng phương pháp băng vải)
Quyết định công bố

Decision number

4208/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 2 - Thiết bị điện dân dụng