Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R4R2R7R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12203:2021
Năm ban hành 2021
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm chịu lửa cách nhiệt định hình – Phân loại
|
Tên tiếng Anh
Title in English Shaped insulating refractory products - Classification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2245:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
81.080 - Vật liệu chịu lửa
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định cách phân loại sản phẩm chịu lửa cách nhiệt định hình theo độ co nở phụ sau nung, sau đó phân loại tiếp dựa vào khối lượng thể tích cho các loại sản phẩm nhẹ (nhóm L). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm dạng sợi gốm.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 12207:2021 (ISO 2477:2005), Sản phẩm chịu lửa cách nhiệt định hình – Phương pháp thử – Xác định độ co, nở phụ sau nung. ISO 836:2001, Terminology for refractories (Thuật ngữ vật liệu chịu lửa). ISO 5016, Shaped insulating refractory products – Determination of bulk density and true porosity (Vật liệu chịu lửa các nhiệt định hình-Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực) |
Quyết định công bố
Decision number
3425/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2021
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng
|