Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R0R1R6R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12142-5:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Heat treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 5: Nitriding steels
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 683-5:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 31
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp đối với:
- Các bán thành phẩm, ví dụ các phôi thép lớn, phôi thép nhỏ, phôi dạng dẹt (xem chú thích 1), - Các thanh (xem chú thích 1), - Thanh để kéo dây, - Thép tấm cán nóng (xem chú thích 2), và - Các vật rèn bằng búa (xem chú thích 1), được chế tạo từ các thép thấm nitơ liệt kê trong Bảng 3 và được cung cấp ở một trong các điều kiện nhiệt luyện đã cho đối với các loại sản phẩm khác nhau trong Bảng 1, các hàng 2 đến 5 và ở một trong các trạng thái bề mặt đã cho trong Bảng 2. Nói chung, các thép được dự định sử dụng cho chế tạo các chi tiết máy đc tôi và ram và sau đó là thấm nitơ. Các yêu cầu về cơ tính cho trong tiêu chuẩn này được hạn chế cho các cỡ kích thước cho trong Bảng 6. CHÚ THÍCH 1: Các bán thành phẩm được rèn bằng búa (các phôi thép lớn, các phôi thép nhỏ, các phôi thép tấm, v.v…), các vòng cán không hàn và các thanh được rèn bằng búa sau đây là các bán thành phẩm hoặc các thép thanh và không thuộc phạm vi thuật ngữ “vật rèn bằng búa”. CHÚ THÍCH 2: Thuật ngữ “thép tấm” sau đây cũng bao hàm các thép dải rộng trừ khi có quy định khác. Trong các trường hợp đặc biệt (chuyên dùng), các thay đổi về yêu cầu kỹ thuật cho cung cấp này hoặc các bổ sung cho các yêu cầu này có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng (xem 5.2 và Phụ lục B). Ngoài tiêu chuẩn này, áp dụng các yêu cầu kỹ thuật chung cho cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng. TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại-Thử va đập kiểu con lắc Charpy-Phần 1:Phương pháp TCVN 1660 (ISO 4885), Sản phẩm của hợp kim hệ sắt-Nhiệt luyện-Từ vựng. TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa TCVN 4393 (ISO 643), Thép-Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương. TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 7446-1:2004 1), Thép-Phân loại-Phần 1:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép-Phân loại-Phần 2:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim TCVN 10352 (ISO 7788), Thép-Hoàn thiện bề mặt thép tấm và thép tấm rộng cán nóng-Yêu cầu khi TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép-Từ vựng. TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra. ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Mác thép dựa trên các ký hiệu chữ cái) TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim-Cấp chất lượng bề mặt thép thanh ISO/TR 9769, Steel and iron – Review of available methods of analysis(Thép và gang – Xem xét lại |
Quyết định công bố
Decision number
3987/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 17,Thép
|