Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R0R1R2R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12142-1:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép không hợp kim dùng cho tôi và ram
|
Tên tiếng Anh
Title in English Heat treatable steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 1: Non - alloy steels for quenching and tempering
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 683-1:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 45
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 180,000 VNĐ
Bản File (PDF):540,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp đối với:
- Các bán thành phẩm được tạo hình nóng, ví dụ, các phôi thép lớn, phôi thép nhỏ, phôi dạng dẹt (xem chú thích 1), - Các thanh (xem chú thích 1), - Thanh để kéo dây, - Sản phẩm dẹt đã hoàn thiện, và - Các vật rèn tự do hoặc bằng khuôn (xem chú thích 1) được chế tạo từ không hợp kim, được tôi trực tiếp và thép không hợp kim được tôi bằng ngọn lửa và tôi cảm ứng liệt kê trong Bảng 3, được cung cấp theo một trong các trạng thái nhiệt luyện đã cho đối với loại sản phẩm khác nhau trong Bảng 1 và theo một trong các trạng thái bề mặt đã cho trong Bảng 2. Nói chung, thép được dự định sử dụng để chế tạo các chi tiết máy (xem các Bảng 9 và 11) được tôi và ram hoặc nhiệt luyện có austenit hóa (xem 3.2 và chú thích 1), được tôi bằng ngọn lửa hoặc tôi cảm ứng, nhưng cũng có thể được sử dụng một phần trong điều kiện thường hóa (xem Bảng 10). Các yêu cầu về cơ tính cho trong tiêu chuẩn này được hạn chế cho các cỡ kích thước trong các Bảng 9 và 10. CHÚ THÍCH 1: Các bán thành phẩm được rèn tự do hoặc bằng khuôn (các phôi thép lớn, các phôi thép nhỏ, các phôi thép tấm…), các vòng cán không hàn và các thanh, dầm thép được rèn bằng búa CHÚ THÍCH 2: Để nhằm mục đích đơn giản hóa, thuật ngữ “được tôi và ram”, trừ khi có quy định khác, sau đây cũng được gọi là tôi đẳng nhiệt. CHÚ THÍCH 3: Về các tiêu chuẩn khác liên quan đến thép tuân theo yêu cầu thành phần hóa học trong Bảng 3, tuy nhiên, được cung cấp trong các dạng sản phẩm hoặc các trạng thái nhiệt luyện khác so với các trường hợp nêu trên hoặc dự định sử dụng cho các ứng dụng đặc biệt và cho các tiêu chuẩn có liên quan khác, xem thư mục tài liệu tham khảo. CHÚ THÍCH 4: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm đã đánh bóng, các thanh và thanh để kéo dây thép dùng cho chồn đầu nguội. Đối với các sản phẩm này, xem TCVN 12142-18 (ISO 683-18) và TCVN 8996 (ISO 4954). Trong các trường hợp đặc biệt, các thay đổi hoặc bổ sung cho các yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp này có thể được thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Ngoài tiêu chuẩn này, có thể áp dụng các yêu cầu kỹ thuật chung cho cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng. TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell-Phần 1:Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T). TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại-Thử va đập kiểu con lắc Charpy-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 1660 (ISO 4885), Sản phẩm của hợp kim sắt-Nhiệt luyện-Từ vựng. TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học. TCVN 4393 (ISO 643), Thép-Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương. TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 4507 (ISO 3887), Thép-Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon. TCVN 7446-1:2004 1), Thép-Phân loại-Phần 1:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép-Phân loại-Phần 2:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim-Cấp chất lượng bề mặt thép thanh tròn và thép dây cán nóng-Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp. TCVN 10352 (ISO 7788), Thép-Hoàn thiện bề mặt thép tấm và thép tấm rộng cán nóng-Yêu cầu khi TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép-Từ vựng. TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra. ISO 642, Steel-Hardenability test by end quenching (jominy test) (Thép – Thử độ thấm tôi bằng tôi đầu nút (thử jominy). ISO 4967, Steel – Determination of contest of non-metallic inclusion – Micrographic method using ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Mác thép dựa trên các ký hiệu chữ cái). ISO 18265, Metallic materials – Conversion of hardness values (Vật liệu kim loại – Chuyển đổi các giá |
Quyết định công bố
Decision number
3987/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 17,Thép
|