Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R6R9R6R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12099:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phụ gia thực phẩm – Gelatin
|
Tên tiếng Anh
Title in English Food additives- Gelatin
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.220.20 - Phụ gia thực phẩm
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho gelatin được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5518-2:2007 (ISO 21528-2:2004), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae-Phần 2:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 2:Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 6:Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa TCVN 8900-7:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 7:Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES) TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 8:Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit TCVN 8900-9:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 9:Định tượng asen và antimon bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa TCVN 8900-10:2012, Phụ gia thực phẩm-Xác định các thành phần vô cơ-Phần 10:Định lượng thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh TCVN 11039-1:2015, Phụ gia thực phẩm-Phương pháp phân tích vi sinh vật-Phần 1:Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa AOAC 962.16 Sulfurous Acid (Total) in Food. Modified Monier-Williams Method (Axit sulfurơ tổng số trong thực phẩm. Phương pháp Monier-Williams cải biến) |
Quyết định công bố
Decision number
3958/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 4Giavịvàphụgiathựcphẩm
|