Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R9R8R6R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12051-2:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Khí thiên nhiên - Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ - Phần 2: Quy định kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Natural gas - Natural gas for use as a compressed fuel for vehicles - Part 2: Specification of the quality
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.060 - Khí thiên nhiên
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật của khí thiên nhiên làm nhiên liệu dạng nén cho phương tiện
giao thông đường bộ. Sau đây là các chỉ tiêu tới hạn liên quan đến thành phần khí - hàm lượng nước; - các hợp chất lưu huỳnh; - tạp chất dạng hạt; - các hydrocacbon nặng hơn; - CO2; - thành phần ăn mòn; Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến khí thiên nhiên nén được cho vào bình chứa nhiên liệu trên phương tiện giao thông đường bộ. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với khí thiên nhiên được phân phối đến trạm nạp nhiên liệu. Bất kỳ sự thay đổi nào về thành phần cung cấp khí thiên nhiên để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật này là trách nhiệm của nhà vận hành trạm nạp nhiên liệu. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3755, Khí thiên nhiên – Phương pháp lấy mẫu thử. TCVN 5977, Phát thải nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công. TCVN 9794 (ASTM D 1945), Khí thiên nhiên – Phương pháp phân tích bằng sắc ký khí. TCVN 9796 (ASTM D 4801), Khí thiên nhiên – Xác định hydro sulfide bằng ống detector nhuộm màu. TCVN 9797 (ASTM D 4888), Khí thiên nhiên – Xác định hơi nước bằng ống detector nhuộm màu TCVN 10142 (ASTM D 5504), Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí – Xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và quang hóa TCVN 10143 (ASTM D 6228), Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí – Xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector quang hóa ngọn lửa TCVN 11256-4 (ISO 8573-4), Không khí nén – Phần 4:Phương pháp xác định hàm lượng hạt rắn TCVN 12045 (ISO 6327), Phân tích khí – Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên – Ẩm kế ngưng tụ bề mặt lạnh TCVN 12047-3 (ISO 6974-3), Khí thiên nhiên – Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí – Phần 3:Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, carbon dioxit và các hydrocarbon đến TCVN 12047-6 (ISO 6974-6), Khí thiên nhiên – Xác định thành phần với độ không đảm bảo xác định bằng sắc ký khí – Phần 6:Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, carbon dioxit và các hydrocarbon C1 đến C8 sử dụng TCVN 12051-1:2017 (ISO 15403-1:2006), Khí thiên nhiên – Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ – Phần 1:Yêu cầu chung về chất lượng ISO 6326-5, Natural gas--Determination of sulfur compounds--Part 5:Lingener combustion method (Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 5:Phương pháp đốt Lingen). ISO 6975, Natural gas--Extended analysis--Gas-chromatographic method (Khí thiên nhiên – Phân tích mở rộng – Phương pháp sắc ký khí). ISO 6976, Natural gas--Calculation of calorific values, density, relative density and Wobbe indices from composition (Khí thiên nhiên – Xác định nhiệt trị, khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối và chỉ số ISO 10101-1, Natural gas--Determination of water by the Karl Fischer method--Part 1:Introduction (Khí thiên nhiên – Xác định nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 1:Giới thiệu). ISO 10101-2, Natural gas--Determination of water by the Karl Fischer method--Part 2:Titration procedure (Khí thiên nhiên – Xác định nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 2:Phương pháp chuẩn độ). ISO 10101-3, Natural gas--Determination of water by the Karl Fischer method--Part 3:Coulometric procedure (Khí thiên nhiên – Xác định nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 3:Phương pháp ISO 10715, Natural gas – Sampling guidelines (Khí thiên nhiên – Hướng dẫn lấy mẫu). ISO 11541, Natural gas--Determination of water content at high pressure (Khí thiên nhiên – Xác định ISO 13734:2013, Natural gas--Organic components used as odorants--Requirements and test methods (Khí thiên nhiên – Hợp chất hữu cơ sử dụng làm chất tạo mùi – Các yêu cầu và phương pháp thử). ISO 18453, Natural gas--Correlation between water content and water dew point (Khí thiên nhiên – Sự tương quan giữa hàm lượng nước và điểm sương nước). ISO 19739, Natural gas--Determination of sulfur compounds using gas chromatography (Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng sắc ký khí). ASTM D 1142, Standard test method for water vapor content of gaseous fules by measurement of dewpoint |
Quyết định công bố
Decision number
3623/QĐ-BKHCN , Ngày 20-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 193
Sảnphẩmkhí
|