Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R6R3R5R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12014:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định hàm lượng olefin tổng bằng phương pháp sắc ký khí đa chiều
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Total Olefins in Spark-ignition Engine Fuels by Multidimensional Gas Chromatography
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 6296-98(2013)
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng olefin tổng trong dải từ C4 đến C10 của nhiên liệu động cơ đánh lửa hoặc các loại hydrocacbon tương ứng như là naphta và naphta cắt mạch (naphta cracking). Có thể xác định trực tiếp trên mẫu nhận được các nồng độ olefin trong phạm vi từ 0,2 % đến 5,0 % thể tích chất lỏng hoặc 0,2 % đến 5,0 % khối lượng hoặc cả hai, còn mẫu có nồng độ olefin cao hơn thì được xác định sau khi pha loãng mẫu thích hợp trước khi phân tích.
1.2 Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các mẫu chứa ancol và ete. Tuy nhiên, với mẫu có ancol lớn hơn 15 % thì phải pha loãng. Trước khi phân tích, các mẫu chứa ete lớn hơn 5 % cũng phải được pha loãng đến 5 % hoặc mức loãng hơn. Khi có mặt etyl-tert-butylete thì chỉ có thể xác định được các olefin trong dải từ C4 đến C9. 1.3 Tiêu chuẩn này không áp dụng để xác định các cấu tử olefin riêng lẻ. 1.4 Tiêu chuẩn này không áp dụng để xác định các olefin có số nguyên tử cacbon lớn hơn C10. CHÚ THÍCH 1: Độ chụm chỉ được xác định trên các mẫu có chứa metyl-tert-butyl-ete (MTBE) và etanol. 1.5 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Không sử dụng đơn vị đo lường khác trong tiêu chuẩn này. 1.6 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7330 (ASTM D 1319), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng ̶ Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang. TCVN 7332 (ASTM D 4815), Xăng-Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu-amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí. TCVN 8314 (ASTM D 4052), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối và khối lượng riêng API bằng máy đo kỹ thuật số. TCVN 10219 (ASTM D 5599) Xăng-Xác định oxygenat bằng sắc ký khí và detector ion hóa ngọn lửa chọn lọc oxy. ASTM D 4307, Practice for preparation of liquid blends for use as analytical standards (Hướng dẫn chuẩn bị hỗn hợp chất lỏng sử dụng làm chuẩn phân tích). |
Quyết định công bố
Decision number
3741/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 28/SC 2 - Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử
|