Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R2R4R4R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11915:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật liệu chịu lửa không định hình - Bê tông chịu lửa sa mốt và cao alumin
|
Tên tiếng Anh
Title in English Monolithic (unshaped) refractory material - Fireclay and high alumina refractory castable
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
81.080 - Vật liệu chịu lửa
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.8.1 - Vật liệu chịu lửa
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho bê tông chịu lửa sít đặc sử dụng cốt liệu chịu lửa sa mốt hoặc cao alumin.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6530-4:2015, Vật liệu chịu lửa-Phương pháp xác định độ chịu lửa TCVN 6533:2015, Vật liệu chịu lửa alumo silicat-Phương pháp phân tích hóa học TCVN 10685-2:2018 (ISO 1927-2:2012), Vật liệu chịu lửa không định hình-Phần 2:Lấy mẫu thử, TCVN 10685-5:2018 (ISO 1927-5:2012), Vật liệu chịu lửa không định hình-Phần 3:Chuẩn bị và xử lý viên mẫu thử TCVN 10685-6:2018 (ISO 19276:2012), Vật liệu chịu lửa không định hình-Phần 5:Xác định các đặc tính cơ lý. |
Quyết định công bố
Decision number
1975/QĐ-BKHCN , Ngày 13-07-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
ViệnVậtliệuXâydựng-BộXâydựng
|