Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R5R7R1R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11902:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plywood - Specifications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 12465:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
79.060.01 - Gỗ ván nói chung
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
7 - Cơ khí, máy xây dựng
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với gỗ dán dùng cho các mục đích chung và các
ứng dụng cho kết cấu, trong điều kiện khô, điều kiện nhiệt đới khô/ẩm và điều kiện độ ẩm cao/ngoài trời. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với chất lượng của ván mỏng, chất lượng dán dính, sự sắp xếp ván mỏng (xếp ván), kích thước và dung sai, kiểm tra chứng nhận phù hợp và ghi nhãn. Các giá trị đưa ra trong tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với các tính chất sản phẩm chứ không phải là các giá trị đặc trưng để dùng trong tính toán thiết kế. CHÚ THÍCH Các giá trị đặc trưng dùng trong thiết kế được đưa ra bởi nhà sản xuất, dựa trên thử nghiệm theo TCVN 8329 (ISO 16572). Tiêu chuẩn này cũng đưa thêm các thông tin về các tính chất bổ sung đối với các ứng dụng nhất định. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5694 (ISO 9427), Ván gỗ nhân tạo – Xác định khối lượng riêng TCVN ISO/IEC 17065, Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ TCVN 7752 (ISO 2074), Gỗ dán – Từ vựng TCVN 8328-1 (ISO 12466-1), Gỗ dán – Chất lượng dán dính – Phần 1:Phương pháp thử TCVN 8328-2 (ISO 12466-2), Gỗ dán – Chất lượng dán dính – Phần 2:Các yêu cầu TCVN 8329 (ISO 16572), Kết cấu gỗ – Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử các đặc tính kết cấu TCVN 11900 (ISO 1954), Gỗ dán – Dung sai và kích thước TCVN 11901-2 (ISO 2426-2), Gỗ dán – Phân loại theo ngoại quan bề mặt – Phần 2:Gỗ cứng TCVN 11901-3 (ISO 2426-3), Gỗ dán – Phân loại theo ngoại quan bề mặt – Phần 3:Gỗ mềm TCVN 11904 (ISO 9426), Ván gỗ nhân tạo – Xác định kích thước tấm TCVN 11905 (ISO 16979), Ván gỗ nhân tạo – Xác định độ ẩm ISO 16978, Wood-based panels – Determination of modulus of elasticity in bending and of bending strength (Ván gỗ nhân tạo – Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh) |
Quyết định công bố
Decision number
3950/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 89
Vángỗnhântạo
|