Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R5R6R2R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11889:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Gạo thơm trắng
Tên tiếng Anh

Title in English

Aromatic milled rice
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại gạo thơm trắng thuộc loài Oryza sativa L. có hương thơm tự nhiên (xem Phụ lục A).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5643:1999, Gạo – Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 5716-1 (ISO 6647-1), Gạo – Xác định hàm lượng amyloza – Phần 1:Phương pháp chuẩn.
TCVN 5716-2 (ISO 6647-2), Gạo – Xác định hàm lượng amyloza – Phần 2:Phương pháp thường xuyên.
TCVN 7087:2013 (C), with Amendment 2010), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003), Thực phẩm – Xác định aflatoxin B1, và hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và các sản phẩm của chúng – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao.
TCVN 7601:2007, Thực phẩm – Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat
TCVN 7602:2007, Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7603:2007, Thực phẩm – Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 8369:2010, Gạo trắng – Xác định độ bền gel.
TCVN 8373:2010, Gạo trắng – Đánh giá chất lượng cảm quan cơm bằng phương pháp cho điểm.
TCVN 9027:2011 (ISO 24333:2009), Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc – Lấy mẫu.
TCVN 11888:2017, Gạo trắng.
ISO 712, Cereals and cereal products – Determination of moisture content – Routine reference method (Ngũ cốc và các sản phẩm từ ngũ cốc – Xác định độ ẩm – Phương pháp đối chứng thông dụng).
Quyết định công bố

Decision number

1914/QĐ-BKHCN , Ngày 20-07-2017