Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R5R3R6R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11854:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ứng dụng đường sắt - Phương tiện giao thông đường sắt - Thử nghiệm phương tiện giao thông đường sắt có kết cấu hoàn chỉnh và trước khi đưa vào sử dụng
Tên tiếng Anh

Title in English

Railway applications - Rolling stock - Testing of rolling stock on completion of construction and before entry into service
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 61133:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

45.060.01 - Giàn tàu đường sắt nói chung
Số trang

Page

82
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 328,000 VNĐ
Bản File (PDF):984,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các tiêu chí chung để chứng minh bằng thử nghiệm rằng các phương tiện giao thông đường sắt (sau đây gọi là phương tiện) mới có kết cấu hoàn chỉnh phù hợp với các tiêu chuẩn hoặc các văn bản quy định khác.
Tiêu chuẩn này, toàn bộ hoặc một phần, áp dụng cho tất cả các phương tiện đường sắt trừ phương tiện chuyên dụng như máy đặt đường ray, máy làm sạch đá balát và tàu chở công nhân. Phạm vi áp dụng tiêu chuẩn này đối với các loại phương tiện cụ thể sẽ được đề cập cụ thể trong hợp đồng có tính đến, nếu cần thiết, yêu cầu pháp lý bất kỳ.
CHÚ THÍCH 1: Các phần nội dung của tiêu chuẩn được áp dụng sẽ phụ thuộc vào loại phương tiện (ví dụ: toa xe chở hành khách, chở hàng, gắn động cơ v.v.).
CHÚ THÍCH 2: Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này không bao gồm các phương tiện đường sắt để xây dựng và bảo dưỡng cơ sở hạ tầng đường sắt.
CHÚ THÍCH 3: Tiêu chuẩn này không đề cập đến các thử nghiệm được thực hiện trên các bộ phận hoặc thiết bị trước khi lắp vào phương tiện.
Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này có thể được sử dụng cho:
– Tổ máy phát điện gắn trên phương tiện được cung cấp cho các mục đích phụ trợ;
– Truyền động điện được sử dụng trên hệ thống xe điện hoặc các phương tiện tương tự;
– Thiết bị kiểm soát và thiết bị phụ trợ của phương tiện có hệ thống động lực kéo không dùng điện;
– Các phương tiện được dẫn hướng, đỡ hoặc đẩy bằng điện bởi các hệ thống không sử dụng sự bám dính giữa bánh phương tiện và đường ray.
CHÚ THÍCH 4: Các yêu cầu kỹ thuật cụ thể áp dụng cho các phương tiện hoạt động trên đường sắt ở Liên minh Châu Âu. Nguồn gốc của các yêu cầu này được cho trong Phụ lục B. Một chú thích đã được đưa vào cuối điều khoản khi một yêu cầu của Châu Âu áp dụng cho một điều khoản nhất định.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN ISO 9001:2015, Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
TCVN ISO/IEC 17025, Yêu cầu chung về năng lực phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
IEC 60077 (tất cả các phần), Railway applications-Electric equipment for rolling stock (Ứng dụng đường sắt-Thiết bị điện cho phương tiện giao thông đường sắt)
IEC 60310:2015, Railway applications-Traction transformers and inductors on board rolling stock (Ứng dụng đường sắt-Máy biến áp và cuộn cảm sức kéo điện trên phương tiện giao thông đường sắt)
IEC 60322:2001, Railway applications-Electric equipment for rolling stock-Rules for power resistors of open construction (Ứng dụng đường sắt-Thiết bị điện cho phương tiện giao thông đường sắt-Quy tắc đối với điện trở công suất của kết cấu mở)
IEC 60349 (tất cả các phần), Electric traction-Rotating electrical machines for rail and road (Sức kéo điện – Máy điện quay cho đường sắt và đường bộ)
IEC 60494-1:2013, Railway applications-Rolling stock-Pantographs-Characteristics and tests- Part 1:Pantographs for main line vehicles (Ứng dụng đường sắt – Tàu điện – Khung lấy điện – Đặc tính và thử nghiệm – Phần 1:Khung lấy điện cho phương tiện tuyến đường chính)
IEC 60494-2:2013, Railway applications-Rolling stock-Pantographs-Characteristics and tests- Part 2:Pantographs for metros and light rail vehicles (Ứng dụng đường sắt – Tàu điện – Khung lấy điện – Đặc tính và thử nghiệm-Phần 2:Khung lấy điện cho tàu điện ngầm và xe điện hạng nhẹ)
IEC 60529:1989, Degrees of protection provided by enclosures (IP Code) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP))
IEC 60571:2012, Railway applications-Electronic equipment used on rolling stock (Ứng dụng đường sắt-Thiết bị điện tử dùng cho phương tiện giao thông đường sắt)
IEC 60850:2014, Railway applications-Supply voltages of traction systems (Ứng dụng đường sắt – Điện áp nguồn của hệ thống sức kéo điện)
IEC 61287 (tất cả các bộ phận), Railway applications-Power convertors installed on board rolling stock (Ứng dụng đường sắt-Bộ chuyển đổi công suất lắp đặt trên tàu)
IEC 61377-1, Railway applications-Rolling stock-Part 1:Combined testing of inverter-fed alternating current motors and their control system (Ứng dụng đường sắt-Phương tiện giao thông đường sắt-Phần 1:Thử nghiệm kết hợp các động cơ xen kẽ dạng biến tần và hệ thống điều khiển của chúng)
IEC 61377-2, Railway applications-Rolling stock-Combined testing-Part 2:Chopper-fed direct current traction motors and their control (Các ứng dụng đường sắt-Phương tiện giao thông đường sắt – Thử nghiệm kết hợp-Phần 2:Động cơ sức kéo điện dòng trực tiếp dạng xung và hệ thống điều khiển của chúng)
IEC 61377-3, Railway applications-Rolling stock-Part 3:Combined testing of alternating current motors, fed by an indirect converter, and their control system (Ứng dụng đường sắt-Phương tiện giao thông đường sắt-Phần 3:Thử nghiệm kết hợp các động cơ dòng điện xen kẽ, được cung cấp bởi bộ chuyển đổi gián tiếp, và hệ thống điều khiển của chúng)
IEC 61991:2000, Railway applications-Rolling stock-Protective provisions against electrical hazards (Ứng dụng đường sắt-Phương tiện giao thông đường sắt-Các quy định bảo vệ chống lại mối nguy về điện)
IEC 62236-3-1:2008, Railway applications-Electromagnetic compatibility-Part 3-1:Rolling stock-Train and complete vehicle (Ứng dụng đường sắt-Tương thích điện từ-Phần 3-1:Phương tiện giao thông đường sắt-Tàu và xe hoàn chỉnh)
IEC 62236-3-2:2008, Railway applications-Electromagnetic compatibility-Part 3-2:Rolling stock – Apparatus (Ứng dụng đường sắt-Tương thích điện từ-Phần 3-2:Phương tiện giao thông đường sắt – Dụng cụ)
IEC 62278:2002, Railway applications-Specification and demonstration of reliability, availability, maintainability and safety (RAMS) (Ứng dụng đường sắt – Quy định và chứng minh độ tin cậy, tính sẵn có, khả năng bảo dưỡng và độ an toàn (RAMS))
IEC 62313:2009, Railway applications-Power supply and rolling stock-Technical criteria for the coordination between power supply (substation) and rolling stock (Ứng dụng đường sắt-Nguồn cung cấp và phương tiện giao thông đường sắt-Các tiêu chí kỹ thuật cho việc phối hợp giữa nguồn cấp điện (trạm biến áp) và phương tiện giao thông đường sắt)
IEC 62425, Railway applications-Communication, signalling and processing systems-Safety related electronic systems for signalling (Ứng dụng đường sắt-Hệ thống thông tin, thông tin tín hiệu và xử lý-Các hệ thống điện tử liên quan đến an toàn để thông tin tín hiệu)
IEC 62427:2007, Railway applications-Compatibility between rolling stock and train detection systems (Ứng dụng đường sắt-Khả năng tương thích giữa các hệ thống phát hiện tàu và phương tiện giao thông đường sắt)
IEC 62845, Railway applications-Radio remote control system of traction vehicles for shunting application (Ứng dụng đường sắt-Hệ thống điều khiển từ xa của phương tiện kéo cho các ứng dụng dồn tàu)
IEC 62846, Railway applications-Current collection systems-Requirements for and validation of measurements of the dynamic interaction between pantograph and overhead contact line (Ứng dụng đường sắt-Hệ thống thu dòng-Yêu cầu và xác nhận các phép đo tương tác động lực giữa khung lấy điện và mạch tiếp xúc trên không)
ISO 3095, Acoustics-Railway applications-Measurement of noise emitted by railbound vehicles (Âm học-Ứng dụng đường sắt-Đo tiếng ồn phát ra từ phương tiện đường sắt)
ISO 3381, Railway applications-Acoustics-Measurement of noise inside railbound vehicles (Ứng dụng đường sắt-Âm học-Đo tiếng ồn bên trong phương tiện đường sắt)
CHÚ THÍCH:Đối với các ứng dụng ở Liên minh Châu Âu, xem thêm các tài liệu tham khảo trong Phụ lục B.
Quyết định công bố

Decision number

3537/QĐ-BKHCN , Ngày 12-12-2017
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 14Thiếtbịvàhệthốngđiệnchođườngsắt